Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI THÔNG THƯỜNG TRONG TIẾNG TRUNG HOA

NHỮNG CÂU ĐÀM THOẠI
1.今天是个好天。/Jīntiān shì gè hǎo tiān/
It’s a fine day.
Hôm nay là ngày đẹp trời.
2. 目前还不错。/Mùqián hái bùcuò/
So far, so good.
Hiện tại rất tốt.
3. 听起来很不错。/Tīng qǐlái hěn bùcuò/
It sounds great!
Nghe hay đấy !
4. 几点了?/Jǐ diǎnle/
What time is it?
Mấy giờ rồi?
5. 克制一下! /Kèzhì yì xià/
Control yourself.
Bình tĩnh 1 chút.
6. 你能做到 / 好!(Nǐ néng zuò dào /hǎo)
You can make it/ you can do it.
Bạn có thể làm được.
7. 切还好吗?/Yīqiè hái hǎo ma/
How’s everything?
Mọi việc vẫn ổn chứ ?
8. 他卧病在床。/Tā wòbìng zài chuáng/
He is ill in bed.
Anh ấy ốm liệt giường.
9. 他缺乏勇敢。/Tā quēfá yǒnggǎn/
He lacks courage.
Anh ấy thiếu lòng dung cảm.
10. 我别无选择。/Wǒ bié wú xuǎnzé/
I have no choice.
Tôi ko có sự lựa chọn nào khác.
11. 我尽力而为。/Wǒ jìnlì ér wéi/
I ‘ll try the best.
Tôi sẽ cố hết sức.
12. 我全力/ 完全 支持你。(Wǒ quánlì/ wánquán zhīchí nǐ)
I’m on your side.
Tôi hoàn toàn ủng hộ bạn.
13. 我钟爱这项运动。/Wǒ zhōng'ài zhè xiàng yùndòng/
I love this game.
Tôi thích trò này.
14. 好久不见!/Hǎojiǔ bùjiàn/
long time no see.
Lâu rồi ko gặp.
15. 他乘火车来。/Tā chéng huǒchē lái/
He came by train.
Anh ấy đi tàu hỏa đến.


GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

WEB: www.giasutienghoa.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.