MẤT ĐIỆN
******************
1. 停电了为什么不用手电筒却点蜡烛呢?
1. Tíngdiànle wèishéme bùyòng shǒudiàntǒng què diǎn làzhú ne?
1. Mất điện rồi, sao không dùng đèn pin mà lại đốt nến vậy?
2. 没电池啊
2. Méi diànchí a
2. Hết pin rồi
**************
扩大词汇
TỪ VỰNG MỞ RỘNG
1. 不断电器筒/Bùduàn diànqì tǒng / Máy UPS(Bộ lưu trữ điện dự phòng)
2. 发电机/Fādiàn jī / Máy phát điện
3. 自动充电/Zìdòng chōngdiàn / Sạc pin tự động
4. 备用电池/ Bèiyòng diànchí/ pin dự phòng
GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
WEB: www.giasutienghoa.com
Home
» Từ vựng tiếng Hoa về mất điện - Gia sư tiếng Hoa tại nhà 090 333 1985
» Từ vựng tiếng Hoa về mất điện - Gia sư tiếng Hoa tại nhà 090 333 1985
Thứ Hai, 17 tháng 3, 2014
Từ vựng tiếng Hoa về mất điện - Gia sư tiếng Hoa tại nhà 090 333 1985
Người đăng:
gia sư tài năng trẻ
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.