Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ




TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


: Mời tham gia đấu thầu dự án
: Người/đơn vị dự thầu
成本估算: Dự toán Báo giá
工料: Tính khối lượng dự toán
工料: Người lập dự toán
工程量清 (BOQ): Bảng liệt kê dự toán Khối lượng
工作: Hạng mục công việc
量方法: Phương pháp đo tính tiêu chuẩn (tính khối lượng)
材料成本: Chi phí vật tư
人工成本: Chi phí nhân công
机器成本: Chi phí máy móc thiết bị
直接成本: Chi phí trực tiếp
的日常管理: Chi phí quản lý
建造成本: Chi phí xây dựng
: Đơn giá
价合同: Hợp đồng theo đơn giá khoán
一次付款总额: Giá trọn gói (một hạng mục công việc)
包干合同: Hợp đồng theo giá trọn gói
合同金: Giá trị hợp đồng
: Cho giá, chào giá
高估 (高): dự toán quá cao
低估 (低): dự toán quá thấp
外开支 (附加用): Chi phí phát sinh/ bổ sung
工程 (V.E) : Kỹ thuật giá
保留款 (留存款: Tiền lưu ký/ bảo chứng (khi tham gia đấu thầu)
工地管理: Chi phí quản lý công trường
价格预测: Kỹ thuật dự trù giá
投票人名: Danh sách các đơn vị đấu thầu
条款: Điều kiện kỹ thuật mời thầu
最低价: Đơn vị chào giá thầu thấp nhất
押金: Tiền bảo chứng để tham gia đấu thầu
合投: Liên danh đấu thầu
日期: ngày mở thầu
中的得: Đơn vị đấu thầu thành công/ trúng thầu
通知: Thông báo trúng thầu/ giao thầu
串通围标: Sự đấu thầu có dàn xếp/ thông đồng, chỉ định nhà thầu
分析估算: Dự toán dựa trên phân tích chi phí
急准: Phụ phí rủi ro bất ngờ
现场: Khảo sát công trường

付款: Tạm ứng thanh toán, tiền tạm ứng công trình

CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.