******************
"虽然(suī rán)……但是(dàn shì)……" 句式
Cấu trúc: "Tuy ...... nhưng ......."
******************
"Là kết cấu biểu thị chuyển ngoặt trong câu.. Mệnh đề sau biểu đạt ý nghĩa ngược với mệnh đề trước."
1. 虽然今天天气很冷,但是阿霞还是穿着短裙。
1. suī rán jīn tiān tiān qì hěn lěnɡ , dàn shì ā xiá hái shì chuān zhe duǎn qún
1. Tuy thời tiết hôm nay rất lạnh, nhưng Hà vẫn mặc váy ngắn.
今天 (jīn tiān)
Có nghĩa là hôm nay.
天气 (tiān qì)
Có nghĩa là thời tiết.
穿 (chuān)
Có nghĩa là mặc.
比如:穿短裙(chuān duǎn qún )
Ví dụ: mặc váy ngắn.
短裙 (duǎn qún )
Có nghĩa là váy ngắn.
2. 虽然这个任务看着简单,但是很难完成。
2. suī rán zhè ɡe rèn wù kàn zhe jiǎn dān , dàn shì hěn nán wán chénɡ
2. Tuy nhiệm vụ này xem ra đơn giản, nhưng rất khó hoàn thành.
任务 (rèn wù )
Có nghĩa là nhiệm vụ.
简单 (jiǎn dān )
Có nghĩa là đơn giản.
难 (nán)
Có nghĩa là khó.
比如:很难(hěn nán),非常难(fēi chánɡ nán )
Ví dụ : Rất khó.
完成 (wán chénɡ)
Có nghĩa là : hoàn thành.
3. 虽然有困难,但是我不会退缩。
3. suī rán yǒu kùn nɑn , dàn shì wǒ bú huì tuì suō
3. Tuy có khó khăn, nhưng tôi không lùi bước.
困难 (kùn nɑn )
Có nghĩa là khó khăn.
退缩 ( tuì suō )
Có nghĩa là lùi bước.
4. 虽然外面在下雨,但是我还是会去学校。
4. suī rán wài miàn zài xià yǔ , dàn shì wǒ hái shì huì qù xué xiào
4. Tuy bên ngoài đang mưa, nhưng tôi vẫn đến trường.
下雨 (xià yǔ )
Có nghĩa là mưa, trời mưa.
需要注意的是:"mưa"在汉语中既表示雨(名词),可表示下雨
Ghi chú: "mưa" trong thiếng Hán là "雨"(danh từ) hoặc "下雨" (động từ).
学校 (xué xiào )
Có nghĩa là trường, trường học, nhà trường.
******************************
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.