Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 13 tháng 3, 2014

Một số chứng từ dùng trong ngoại thương



GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
 

Tiếp theo phần "một số chứng từ dùng trong ngoại thương"

I : Phiếu xếp hàng: 货单: Shipping Order

货单 / Zhuāng huò dān/
1 编号 /Biānhào/ 編號: Số
2 日期 / Rìqí/ 日期: Ngày tháng
3 船名/Chuán míng/ 船名: Tên tàu
4 目的港 / Mùdì gǎng/ 目的港: Cảng đến
5 托运人 / Tuōyùn rén/ 托運人: Người gửi vận chuyển
6兹将下列完好状况之货物装船后请签署收货单
/ Zī jiāng xiàliè wánhǎo zhuàngkuàng zhī huòwù zhuāng chuán hòu qiānshǔ shōu huò dān/
茲將下列完好狀況之貨物裝船后希望簽署收貨單
Sau khi xếp những hàng hoá dưới đây lên tàu an toàn mời ký vào phiếu
7 唛头及件号 / Màtóu jí jiàn hào/ 嘜頭及件號: Mác và số hiệu
8 件数 / Jiàn shù/ 件數: Số lượng kiện hàng
9 货名 / Huò míng/貨名: Tên hàng
10 重量 / Zhòngliàng/ 重量: Trọng lượng
净重量:/Jìng zhòngliàng/ 淨重量:Trọng lượng tịnh
(毛重量:/ Máo zhòngliàng/ 毛重量:Trọng lượng cả bao bì
11 计件数 / Gòngjì jiàn shù/ 共計件數:Tổng
12 日期 日期 , 时间 時間
13 装入何 / Zhuāng rù hé cāng/ 裝入何艙: Xếp vào khoang nào
14 实收 / Shí shōu/ 實收: Thực nhận
15 货员签名 /Lǐ huò yuán qiānmíng/ 理貨員簽名: Nhân viên kiểm hàng ký tên
16 经办员 /Jīng bàn yuán/ 經辦員: Nhân viên trực tiếp thực hiện
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.