Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: TÀU THỦY

Hãy cùng Giasutienghoa.com học thêm những từ vựng về TÀU THỦY nào


STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Áo phao
救生衣
jiùshēngyī
2
Âu tàu, âu thuyền
chuánzhá
3
Bánh lái
, 操舵
duò, cāoduò lún
4
Báo hiệu hàng hải
hángbiāo
5
Bè cứu sinh
救生筏
jiùshēng fá
6
Bè gỗ
木筏
mùfá
7
Bến cảng
港口
gǎngkǒu
8
Bến phà
渡口
dùkǒu
9
Bến tàu
码头
mǎtóu
10
Bến tàu chở khách, bến tàu khách
客运码头
kèyùn mǎtóu
11
Bì, đồ dằn (giữ cho tàu thuyền thằng bằng khi không có hàng)
压舱
yā cāng wù
12
Boong chính
主甲板
zhǔ jiǎbǎn
13
Boong đi dạo
散步甲板
sànbù jiǎbǎn
14
Boong dưới
下甲板
xià jiǎbǎn
15
Boong sau
后甲板
hòu jiǎbǎn
16
Boong tàu
甲板
jiǎbǎn
17
Boong thể thao
动甲
yùndòng jiǎbǎn
18
Boong trên
上甲板
shàng jiǎbǎn
19
Boong trước
前甲板
qián jiǎbǎn
20
Bơi thuyền, chèo thuyền
划船
huáchuán
21
Bục lái tàu
操舵台
cāoduò tái
22
Buồm
fān
23
Ca nô
汽艇
qìtǐng
24
Cái neo
máo
25
Cảng biển
海港
hǎigǎng
26
Cảng cá
yúgǎng
27
Cảng container
集装箱港
jízhuāngxiāng gǎng
28
Cảng đến
到达港
dàodá gǎng
29
Cảng không đóng băng
bù dòng gǎng
30
Cảng nhân tạo
人工港
réngōng gǎng
31
Cảng sông
内河港
nèihé gǎng
32
Cảng tự do
自由港
zìyóugǎng
33
Cảng tự nhiên
天然港
tiānrán gǎng
34
Cảnh sát đi theo tàu
乘警
chéngjǐng
35
Căng tin trên tàu
船上小
chuánshàng xiǎomàibù
36
Cẩm nang tín hiệu
语通信手
qíyǔ tōngxìn shǒucè
37
Cần cẩu, cần trục
起重机
qǐzhòngjī
38
Cần máy trục
起重机吊杆
qǐzhòngjī diào gān
39
Cần trục trên phao
转臂起重
zhuǎn bì qǐzhòngjī
40
Cầu tàu phà
渡船码头
dùchuán mǎtóu
41
Cầu tàu thẳng
码头
zhī mǎtóu
42
Chân vịt
螺旋
luóxuánjiǎng
43
Chìm
沉没
chénmò
44
Chỗ nằm
pùwèi
45
Chỗ ngồi lái tàu
驾驶
jiàshǐ zuò
46
Chuyến đi biển đầu tiên
首航
shǒu háng
47
Chuyến đi thử
shìháng
48
Cọc chèo
jiǎng jià
49
Cọc đầu dây
xì lǎn zhù
50
Container
集装箱
jízhuāngxiāng
51
Công nhân trên phà
渡船工
dùchuán gōng
52
Cột buồm
wéi
53
Cột buồm chính
主桅
zhǔ wéi
54
Cột buồm sau
后桅
hòu wéi
55
Cột buồm trên
上桅
shàng wéi
56
Cột buồm trước
前桅
qián wéi
57
Cột cái (trên boong)
起重柱
qǐ zhòng zhù
58
Cột cờ đuôi tàu
船尾旗杆
chuánwěi qígān
59
Cột cờ mũi tàu
船首旗杆
chuánshǒu qígān
60
Cửa khoang
cāng kǒu
61
Dây cáp
lǎnsuǒ
62
Dây neo cột buồm chính
大桅支索
dà wéi zhī suǒ
63
Dấu Plimsoll, đường Plimsoll
吃水, 吃水线
chīshuǐ biāo, chīshuǐ xiàn
64
Du thuyền
游艇,
yóutǐng, yóulǎn tǐng
65
Dụng cụ cứu hộ
救生器材
jiùshēng qìcái
66
Đai cứu đắm
救生
jiùshēng dài
67
Đài quan sát trên cột buồm
桅上瞭望台
wéi shàng liàowàng tái
68
Đèn cảng
港灯
gǎng dēng
69
Đèn hành trình
航行灯
hángxíng dēng
70
Đèn pha tàu thủy
前桅灯
qián wéi dēng
71
Đê chắn sóng
防浪堤
fáng làng dī
72
Đe chắn sóng, kè bến
突堤
túdī
73
Đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác…)
护舷
hù xián cái
74
Đò ngang, phà
渡船
dùchuán
75
Đuôi tàu
船尾
chuánwěi
76
Đường biển
航道
hángdào
77
Ghế nằm trên boong tàu
甲板躺椅
jiǎbǎn tǎngyǐ
78
Giương buồm
yángfān
79
Giường dưới
xià pù
80
Giường trên
shāngpù
81
Hạ buồm
下帆
xià fán
82
Hải đồ
hǎi tú
83
Hành khách
乘客
chéngkè
84
Hoa tiêu
引水
yǐnshuǐ yuán
85
Khoang boong
甲板
jiǎbǎn cāng
86
Khoang cấp cứu
救生
jiùshēng cāng
87
Khoang chống thấm
防水
fángshuǐ cāng
88
Khoang để hàng, khoang hàng hóa
货舱
huòcāng
89
Khoang hạng hai
二等
èr děng cāng
90
Khoang hạng nhất
一等
yī děng cāng
91
Khoang hành khách
kècāng
92
Khoang hành khách đặc biệt
特等客
tèděng kècāng
93
Khoang sau
hòu cāng
94
Khoang tàu
chuáncāng
95
Khoang tàu bình dân, khoang hạng chót
统舱
tǒng cāng
96
Khoang thủy thủ
员舱
chuányuán cāng
97
Khởi hành (rời bến)
起航
qǐháng
98
Kính lục phân
六分
liù fēn yí
99
La bàn
罗盘
luópán
100
Lật tàu
qīngfù
101
Luồng chính
主航道
zhǔ hángdào
102
Mái chèo
,
jiǎng, jiǎng yè
103
Mái chèo dài
104
Mạn sau
后弦
hòu xián
105
Mạn tàu bên phải
右弦
yòu xián
106
Mạn tàu bên trái
左弦
zuǒ xián
107
Máy đo đạc, máy trắc địa
测量仪
cèliáng yí
108
Máy đo tiếng vọng
回声测声仪
huíshēng cè shēng yí
109
Máy đuôi tôm
船外
chuán wài mǎdá
110
Máy trưởng
轮机长
lúnjī zhǎng
111
Mắc cạn
gēqiǎn
112
Mở hết tốc lực
全速前
quánsù qiánjìn
113
Mũi tàu
chuán tóu
114
Năng lực bốc dỡ của cảng
港口吞吐量
gǎngkǒu tūntǔ liàng
115
Neo đậu
停泊着
tíngbózhe
116
Ngày nhổ neo (rời bến)
起航日
qǐháng rì
117
Người lái tàu
舵手
duòshǒu
118
Nhà bếp trên tàu
船上厨房
chuánshàng chúfáng
119
Nhân viên trực ban trên khoang
舱面值班员
cāng miàn zhíbān yuán
120
Nhổ neo
qǐmáo
121
Nơi để áo phao
救生衣放置
jiùshēngyī fàngzhì chù
122
Ống khói
烟囱
yāncōng
123
Phà xe lửa
车渡轮
lièchē dùlún
124
Phao
浮筒
fútǒng
125
Phao cứu hộ
救生圈
jiùshēngquān
126
Phao tiêu
fúbiāo
127
Phòng chờ tàu
候船室
hòu chuánshì
128
Phòng giải trí
娱乐
yúlè shì
129
Phòng lái tàu
操舵室
cāoduò shì
130
Phòng tắm trên tàu
船上浴室
chuánshàng yùshì
131
Phòng thuyền trưởng
chuánzhǎng shì
132
Phòng trên boong
甲板室
jiǎbǎn shì
133
Ra đa
雷达
léidá
134
Ra khơi
出航
chūháng
135
Sào chống thuyền
gāo
136
Sào tre
竹篙
zhú gāo
137
Say sóng
yùnchuán
138
Số hiệu phà
摆渡筹码
bǎidù chóumǎ
139
Sống phụ (tấm gỗ hay kim loại dài gắn vào đáy thuyền)
nèi lónggǔ
140
Sống tàu thủy
lónggǔ
141
Tàu buôn
商船
shāngchuán
142
Tàu buôn nước ngoài
wàilún
143
Tàu cánh ngầm
水翼船
shuǐ yì chuán
144
Tàu chạy trên đệm không khí
qìdiànchuán
145
Tàu chạy trên sông
内河船
nèihé chuán
146
Tàu chiến
战舰
zhànjiàn
147
Tàu chiến, tàu hải quân
军舰
jūnjiàn
148
Tàu chở container
集装箱船
jízhuāngxiāng chuán
149
Tàu chở dầu
yóulún
150
Tàu chở hàng rời
散装
sǎnzhuāng huòchuán
151
Tàu chở hàng và khách
kè huòchuán
152
Tàu cứu hộ, tàu cứu nạn
救助船
jiùzhù chuán
153
Tàu cứu nạn, tàu trục vớt
dǎlāo chuán
154
Tàu đánh cá
yúchuán
155
Tàu hàng
货轮
huòlún
156
Tàu hoa tiêu
引水船
yǐnshuǐ chuán
157
Tàu kéo, tàu dắt (để dắt tàu thủy vào cảng hoặc ngược sông)
拖船
tuōchuán
158
Tàu kéo lưới
拖网船
tuōwǎng chuán
159
Tàu phá băng
破冰船
pòbīngchuán
160
Tàu săn cá voi
bǔ jīng chuán
161
Tàu than
煤船
méi chuán
162
Tàu thủy
lúnchuán
163
Tàu thủy chở khách
kèlún
164
Tàu thủy có guồng
míng lúnchuán
165
Tàu vét bùn
挖泥船
wā ní chuán
166
Tàu viễn dương
远洋
yuǎnyáng chuán
167
Tay vịn
xián lán
168
Tấm trần
舱天花
chuáncāng tiānhuābǎn
169
Thả neo
xià máo
170
Thang bên, thang dây (ở bên sườn tàu thủy để lên xuống các xuồng nhỏ)
舷梯
xiántī
171
Thành tàu
xián qiáng
172
Tháp đèn
灯塔
dēngtǎ
173
Thiết bị điều khiển bánh lái
操舵装置
cāoduò zhuāngzhì
174
Thợ đốt lò
司炉工
sīlú gōng
175
Thuế neo tàu
碇泊
dìng bó fèi
176
Thương cảng
商港
shāng gǎng
177
Thượng tầng đuôi (tàu)
艉楼
wěi lóu
178
Thượng tầng giữa (tàu)
qiáo lóu
179
Thượng tàu mũi (của tàu)
艏楼
shǒu lóu
180
Thủy thủ
水手
shuǐshǒu
181
Thủy thủ trưởng
水手
shuǐshǒu zhǎng
182
Thuyền ba chân (trimaran)
三体船
sān tǐ chuán
183
Thuyền buồm
帆船
fānchuán
184
Thuyền buồm ga lê (sàn thấp)
单层帆
dān céng fānchuán
185
Thuyền buồm lớn
大型帆船
dàxíng fán chuán
186
Thuyền đáy bằng
平底船
píngdǐ chuán
187
Thuyền độc mộc
独木舟
dú mùzhōu
188
Thuyền đua
sài tǐng
189
Thuyền hai thân (catamaran)
双体船
shuāng tǐ chuán
190
Thuyền phó
副官
fùguān
191
Thuyền phó thứ ba
三副
sān fù
192
Thuyền phó thứ hai
二副
èr fù
193
Thuyền phó thứ nhất
大副
dà fù
194
Thuyền tam bản, thuyền ba ván (của Trung Quốc)
舢板
shān bǎn
195
Thuyền trưởng
chuánzhǎng
196
Thuyền viên
chuányuán
197
Tiền đi phà
摆渡费
bǎidù fèi
198
Tời (của tàu)
绞车
jiǎochē
199
Tời neo
qǐmáo jī
200
Trong cuộc hành trình
航行中
hángxíng zhōng
201
Trụ bánh lái
承舵柱
chéng duò zhù
202
Ụ khô
杆船
gān chuánwù
203
Ụ nổi
fú wù
204
Ụ nước
shuǐ wù
205
Ụ tàu
chuánwù
206
Va vào đá ngầm
触礁
chùjiāo
207
Vào cảng
jìn gǎng
208
Vận chuyển đường biển
海运
hǎiyùn
209
Vận chuyển đường sông
内河航运
nèihé hángyùn
210
Vé tàu
船票
chuán piào
211
Vỏ tàu
船壳
chuán ké
212
Xà lan
bóchuán
213
Xảy ra sự cố
失事
shīshì
214
Xe xúc
铲车
chǎn chē
215
Xuồng cứu hộ
救生艇
jiùshēngtǐng
216
Xuồng kayak
皮艇
pí tǐng



CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.