Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: CÁC LOÀI THÚ

Thế giới bao la biết bao nhiêu loài thú đang sinh sống. Chúng ta cùng tìm hiểu qua từ vựng bằng tiếng Hoa nha.


1
ba ba
Biē, wángbā
鳖、王
2
báo
Bào
3
báo gấm
Yúnbào
云豹
4
báo gêpa, báo săn, báo bờm
Lièbào
5
báo hoa mai
Jīnqiánbào
6
báo lửa
Jīn māo shī
金猫
7
Huángniú, niú
黄牛、牛
8
bò rừng Ban-ten
Zhǎowā yěniú
爪哇野牛
9
bò rừng Bi-dông (bizon)
Měizhōu yěniú
美洲野牛
10
bò sát răng thú
Shòu yá páxíng dòngwù
兽牙爬行动
11
bò sữa
Nǎiniú
奶牛
12
bò Tây tạng
Máoniú
13
bò tót
Yìndù yěniú
印度野牛
14
bò xạ
Shè niú
麝牛
15
bò xám
Lín niú
林牛
16
cá sấu Ấn Độ, cá sấu mõm dài
Zhǎng wěn è
长吻鳄
17
cá sấu mõm ngắn
Duǎn wěn è
短吻
18
cáo
Húlí
狐狸
19
cầy
Língmāo
灵猫
20
cầy gấm
Bān lín lí
斑林狸
21
cầy hương
Xiǎo língmāo
小灵猫
22
cầy mực
Xióng lí
熊狸
23
cầy vòi hương, cầy vòi đốm
Yēzi māo
椰子猫
24
cầy vòi mốc
Guǒzi lí
果子狸
25
cheo cheo
Shǔ lù
鼠鹿
26
chó
Gǒu
27
chó bec-giê
Mùyáng gǒu
牧羊狗
28
chó cảnh
Jiànshǎng gǒu
鉴赏
29
rừng chó
Yàzhōu hú láng
亚洲胡
30
chó sói
Láng
31
chồn dơi
Bān wú hóu
斑鼯猴
32
chồn ecmin
Bái yòu
白鼬
33
chồn hôi
Chòu yòu
臭鼬
34
chồn mactet
Diāo
35
chồn Siberi
Huángshǔláng
黄鼠狼
36
chồn sương, chồn furô
Xuě diāo
雪貂
37
chồn vizon
Shuǐdiāo
水貂
38
chồn zibelin
Hēi diāo
黑貂
39
chuột
Shǔ
40
chuột bạch
Bái lǎoshǔ
白老鼠
41
chuột chù
Qú jīng
42
chuột chù còi
Běi xiǎo shè qú
北小麝
43
chuột chũi
Yǎn
44
chuột cống
Gōu shǔ
沟鼠
45
chuột đồng
Tiánshǔ
田鼠
46
chuột hang, chuột hamster
Cāngshǔ
47
chuột lang
Túnshǔ, tiānzhúshǔ
豚鼠、天竺鼠
48
chuột nhà
Jiā shǔ
家鼠
49
chuột nhắt
Xiǎo jiā shǔ
小家鼠
50
chuột sóc
Shuì shǔ
睡鼠
51
chuột túi (kangaroo)
Dàishǔ
袋鼠
52
cóc
Chánchú
蟾蜍
53
cóc rừng
Tóukuī chánchú
头盔蟾
54
cóc tía
Dà pǔ chánchú
大蹼蟾蜍
55
cu li lớn
Dà lǎn hóu
56
cu li nhỏ
Xiǎo lǎn hóu
57
cừu
Miányáng
58
dê núi, sơn dương
Shānyáng
山羊
59
dơi
Biānfú
蝙蝠
60
dơi chó
Quǎn fú
犬蝠
61
động vật bò sát
Páxíng dòngwù
爬行
62
động vật bốn chân
Sì zú dòngwù
四足
63
động vật có vú
Bǔrǔ dòngwù
哺乳
64
động vật linh trưởng
Líng cháng lèi dòngwù
长类动
65
động vật lưỡng cư
Liǎngqī dòngwù
两栖
66
động vật nhai lại
Fǎnchú lèi dòngwù
刍类动
67
dúi
Zhú shǔ
竹鼠
68
ếch
Qīngwā
青蛙
69
ếch bò
Niúwā
牛蛙
70
ếch bốn mắt
Sì yǎn wa
四眼哇
71
ếch cây
Shù wā
72
ếch cây bay
Hēi pǔ shù wā
黑蹼
73
ếch cây bụng trắng
Bái shì shù wā
白氏
74
ếch trơn
Dàtóu wā
75
ếch giun
Yǐn yuán
蚓螈
76
gấu
Xióng
77
gấu chó
Gǒuxióng, hēixióng
狗熊、黑熊
78
gấu mèo, gấu trúc
Xióngmāo
熊猫
79
gấu ngựa
Yàzhōu hēixióng
亚洲黑
80
gấu trắng, gấu Bắc Cực
Báixióng, běijíxióng
白熊、北极熊
81
gấu túi, gấu Koala
Kǎo lā xióng, shù dài xióng
考拉熊、树袋
82
gấu xám
Huī xióng
灰熊
83
hà mã
Hémǎ
84
tinh tinh
Hēixīngxīng
黑猩猩
85
hải li
Hé lí
河狸
86
hổ, cọ
87
hươu
鹿
88
hươu cao cổ
Chángjǐnglù
长颈鹿
89
hươu con
Xiǎolù
小鹿
90
hươu đama
Biǎn jiǎolù
扁角鹿
91
hươu đực
Gōng lù
公鹿
92
hươu mẹ
Mǔ lù
母鹿
93
hươu sao
Méihuālù
梅花鹿
94
hươu xạ
Zhāngzi, yuán shè
獐子、原麝
95
khỉ
Hóu
96
khỉ đầu c
Fèifèi
狒狒
97
khỉ đột
Dà xīngxīng
大猩猩
98
khỉ đuôi dài Ấn Độ
Cháng wěi hóu
长尾
99
khỉ đuôi lợn
Tún wěi míhóu
豚尾
100
khỉ mặt chó
Shānxiāo
山魈
101
khỉ mặt đỏ
Hóng miàn hóu
红面
102
khỉ mốc
Xióng hóu
熊猴
103
khỉ vàng
Míhóu, huáng hóu
猕猴、黄
104
kỳ đà
Jù xī
巨蜥
105
kỳ  đà sông Nil
Níluóhé jù xī
罗河巨
106
kì đà vân
Mèngjiālā jù xī
孟加拉巨蜥
107
kì nhông
Měizhōu liè xī
美洲鬣蜥
108
kỳ giông
Róng yuán
109
la
Luó
110
lạc đà
Luòtuó
骆驼
111
lạc đà hai bướu
Shuāng fēng luòtuó
双峰骆驼
112
lạc đà một bướu Ả Rập
Ālābó dān fēng luòtuó
阿拉伯单峰骆驼
113
linh cẩu
Liègǒu
鬣狗
114
linh dương
Língyáng
羚羊
115
linh dương Mông Cổ
Huáng yáng
黄羊
116
linh miêu
Shē lì
117
lợn
Zhū
118
lợn rừng
Yězhū
野猪
119
lợn vòi (heo vòi)
120
ồng nuôi động vật
Dòngwù sìyǎng xiāng
动物饲养
121
lừa
122
lửng
Huān
123
lười
Shù lǎn
树懒
124
mèo
Māo
125
mèo đực
Xióng māo
雄猫
126
mèo rừng
Bānmāo
斑猫
127
mèo Thái Lan, mèo Xiêm
Xiān luó māo
128
nai
Shuǐ lù
水鹿
129
ngỗng Canada
Hēi é hēi yàn
额黑
130
ngựa
131
ngựa vằn
Bānmǎ
132
nhái bén
Yǔwā
雨蛙
133
nhím gai
Cìwèi
刺猬
134
nhím lông
Háozhū, jiàn zhū
豪猪、箭猪
135
nòng nọc
Kēdǒu
蝌蚪
136
rái cá lông mũi
Máo bí shuǐtǎ
毛鼻水
137
rái cá lông mượt
Huá tǎ
138
rái cá vuốt bé
Xiǎo zhǎo shuǐtǎ
小爪水
139
rái cá thường
Shuǐtǎ
140
rắn cạp nia
Yín huán shé
银环
141
rắn cạp nong
Jīn huán shé
142
rắn chuông, rắn đuôi chuông
Xiǎngwěishé
响尾蛇
143
rắn hổ mang
Yǎnjìngshé
144
rắn hổ mang chúa
Yǎnjìng wáng shé
镜王
145
rắn lục mũi hếch
Wǔ bù shé, báihuā shé, qí shé
五步蛇、白花蛇、
146
rắn nước
Shuǐshé
水蛇
147
rắn ráo
Huī shǔ
灰鼠
148
rắn san hô
Shānhú shé
珊瑚蛇
149
rắn sọc dưa
Sān suǒ jǐn shé
三索
150
rắn sọc khoanh
Bǎihuā jǐn shé
百花
151
rồng Komodo
Kē mó duō jù xī
科摩多巨蜥
152
rùa
Guī
153
rùa ba gờ
Mǎ lái shí luó guī
马来食螺龟
154
rùa ba quỳ
Sān léng hēi guī
三棱黑
155
rùa biển
Hǎiguī
156
rùa đất lớn
Yàzhōu jù guī
亚洲巨龟
157
rùa đất sê-pôn
Tiáo jǐng shè guī
颈摄龟
158
rùa hộp ba vạch
Jīnqián guī, sānxiàn bì ké
钱龟、三线闭
159
rùa hộp lưng đen
Mǎ lái bì ké guī
马来闭壳龟
160
rùa hộp trán vàng
Huáng é bì ké guī
额闭壳龟
161
rùa lông xanh
Lǜ máo guī
绿毛龟
162
rùa núi vàng
Huáng tóu lù guī, xiàng guī
头陆龟、象龟
163
rùa răng
Miào guī
庙龟
164
rùa táp, rùa cá sấu
Niè guī
啮龟
165
kỳ đà trơn Châu Âu
Ōuzhōu huá yuán
欧洲滑螈
166
sóc
Sōngshǔ
松鼠
167
sóc bay
Fēishǔ
168
sóc bay sao
Xiǎo wú shǔ
小鼯鼠
169
sóc bay trâu
Zōng wú shǔ
棕鼯鼠
170
sóc đen
Jù sōngshǔ
巨松鼠
171
sóc đỏ
Hóng sōngshǔ
红松
172
sói đỏ
Chái, hóng láng
豺、
173
sư tử
Shīzi
174
tắc kè
Géjiè
蛤蚧
175
tắc kè hoa
Bì yì, biànsèlóng
避役、变色龙
176
tê giác
Xīniú
犀牛
177
tê giác hai sừng
Shuāng jiǎo xī
双角犀
178
tê giác một sừng lớn
Dú jiǎo xī
独角犀
179
tê tê
Líng lǐ, chuānshānjiǎ
鲮鲤、穿山
180
thạch sùng, thằn lằn
Bìhǔ
壁虎
181
thằn lằn bay vạch
Fēi xī, fēilóng
飞蜥、飞龙
182
thằn lằn cá
Yú lóng
鱼龙
183
thằn lằn cổ bạnh
Sǎn xī
184
thằn lằn cổ đỏ
Chì jǐng xī
185
thằn lằn độc, quái vật Gila
Dú xī
毒蜥
186
thỏ
Tùzǐ
兔子
187
thú ăn kiến
Shí yǐ shòu
蚁兽
188
thú hoang
Yěshòu
189
thú lông nhím
Zhēn yǎn
190
thú mỏ vịt
Yāzuǐshòu
鸭嘴兽
191
trăn
Mǎngshé
蟒蛇
192
trăn đất
Yàzhōu yán mǎng
亚洲岩
193
trăn gấm
Wǎng wén mǎng
194
trâu
Shuǐniú
水牛
195
trâu rừng
Héshuǐ niú
河水牛
196
triết
Yòu, yòu shǔ
鼬、鼬鼠
197
tuần lộc
Xùnlù
鹿
198
voi
Xiàng
199
voi ma mút
Máo xiàng, měngmǎ
毛象、猛
200
voọc bạc
Yínsè wū yè hóu
银色乌叶
201
voọc đầu trắng
Báitóu yè hóu
头叶
202
voọc đen má trắng
Hēi yè hóu
黑叶猴
203
voọc Hà Tĩnh
Hé jìng yè hóu
河静叶猴
204
voọc mũi hếch
Jīnsīhóu, yǎng bí hóu
丝猴、仰鼻
205
voọc quần đùi trắng
Dé shì wū yè hóu
德氏乌叶
206
voọc vá
Bái tún yè hóu
白臀叶猴
207
voọc xám
Fēi shì yè hóu
菲氏叶猴
208
vượn
Yuán
209
vượn cáo
Hú hóu
狐猴
210
vượn cáo đuôi vòng
Huán wěi hú hóu
环尾狐
211
vượn đen
Hēi chángbìyuán
长臂
212
vượn đen má trắng
Bái jiá chángbìyuán
颊长臂
213
vượn đen má vàng
Hóng jiá chángbìyuán
红颊长臂
214
vượn, vượn tay dài
Chángbìyuán
长臂



CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.