Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Ba, 26 tháng 1, 2016

TUYỂN TẬP 80 CÂU THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG




TUYỂN TẬP 80 CÂU THÀNH NGỮ THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG



1. 屋及 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 按兵不 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động
3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường
4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
5. 百不如一 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy
6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ
8. 班弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
9. 半途而 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh
10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
11. 不虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
12. 差之毫厘,以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
13. 沉落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
14. 出生牛不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
15. 唇亡齿 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh
16. 此一,彼一/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc
17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
18. 虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn
19. / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
20. 来横 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió
21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
22. 改邪 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
23. 各自 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
24. 狗急跳 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
25. 河拆 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát
26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay
27. 魂魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
28. 水摸 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu
29. 家家有本念的 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
30. 姜是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay
31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không
32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh
34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói
35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
36. 龙飞凤 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
37. 落叶 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội
38. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
39. 心刻骨/刻骨/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què
41. 了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
42. 破免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người
43. 破 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành
44. /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)
45. 骑马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
46. 棋逢 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ
47. 千方百 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế
48. 荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản
49. 入随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục
50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây
51.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
52. 欲静而不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
53. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
54. 杵磨成 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
55. 亡羊 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
56. 卧薪 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
57. 无不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
58. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
59. 喜新 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
60. 夜梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng
61. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang
62. 衣来伸手 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót
63. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích
64. 异国他 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người
65. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen
66. 以卵 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá
67. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong
68. 水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần
69. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận
70. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử
71. 以眼眼,以牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng
72. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười
73. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông
74. 草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
75. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở
76. 喊捉 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng
77. 坐井 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
78. 走马观 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa
79. 做心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình

80. 坐不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu



CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG HOA!!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.