Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

MẪU HỢP ĐỒNG KINH TẾ BẰNG TIẾNG TRUNG ( PHẦN 1)

MẪU HỢP ĐỒNG KINH TẾ BẰNG TIẾNG TRUNG ( PHẦN 1)




HỢP ĐỒNG KINH TẾ
经济合同
Dự án: SON DUONG CONSTRUCTION WHARF
Hạng mục : Thí nghiệm SPT
Mã hạng mục :
案件:山陽港突提碼頭護岸工程
项目:SPT成果檢驗
工程編號:CC-SHB3-022-008
CƠ SỞ HỢP ĐỒNG:
合同的根據:
Căn cứ vào các quy định luật pháp của Việt Nam liên quan đến quản lí chất lượng công trình, đấu thầu, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, hợp đồng kinh tế,...
根據越南法律關於管理工程質量、投標、外資企業及經濟合同的規定.
Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên
根據雙方的能力與要求
Hôm nay ngày........./.........../........, chúng tôi gồm :
今日,我們包括:
BÊN A: CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG SHU-YE VIỆTNAM
A方:
Địa chỉ地址 28B/1, Đường Hoàng Việt, KP1, Ngọc Hà, TT Phú Mỹ, H.Tân Thành, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Điện thoại電話 0643-923330
Fax傳真 0643-923379
Tài khoản 銀行帳 0818100063401
Tại ngân hàng/銀行 BangkokBankPublicCompanyLimitedHCMCity Branch
Mã số thuế GTGT/稅號 3500820648
Đại diện/代表人 Ông CHEN CHUN CHIN
BÊN B : Công ty HH công trình địa kỹ thuật công nghiễp hóa chất(CIG EC)
B方:化學工業岩土工程有限公司
Địa chỉ地址 Số 357 đường Dương Tân khu Đại Xưởng thành phố Nam Kinh tỉnh Giang Tô
Điện thoại電話 01237953660
Fax傳真 8602557793386
Tài khoản 銀行帳
Tại ngân hàng/銀行
Mã số thuế GTGT/稅號
Đại diện代表人 kangxu
Hai bên trên đây đã họp và thỏa thuận ký kết Hợp đồng Kinh tế này với các điều khoản và điều kiện sau:
雙方已協商與同意簽約本經濟合同包括以下的條件及條款:
ĐIỀU 1: THOẢ THUẬN CHUNG:
第一條:共同條款
1.1 Bên A đồng ý chọn bên B là đơn vị đối tác để thực hiện Khoan khảo sát địa chất với các công việc cụ thể như sau :
A方同意給B方進行鑽探工作、工作內容如下:
- Vị trí khoan: Bên A cung cấp toạ độ và định vị hố khoan cho bên B để bên B tiến hành công tác khoan.
鑽探位置:A方提供座標及定位以B方進行鑽探
-Chiều sâu khoan:Do bên A yêu cầu tại từng hố khoan (bên A phải báo trước điều kiện kết thúc để bên B chuẩn bị vật tư và dự tính thời gian).
鑽探深度:根據A方的要求(A方要提前報結束條件以B方預算時間及準備材料)。
- Công tác thí nghiệm SPT: Tiến hành thí nghiệm SPT với tần suất 1,5m/1 lần ngay sau khi kết thúc công tác lấy mẫu.
試驗SPT工作:1.5m鑚進行試驗SPT一次、取樣后就立刻進行試驗
1.2 Bên B thực hiện các công việc nêu trên theo yêu cầu, dưới dự hướng dẫn, tổ chức và giám sát công trình của bên A cùng những nội dung và nguyên tắc đã được hai bên chấp thuận.
B方根據雙方協商的原則與內容以進行A方要求、導向、组织及監督的上面工作。
1.3 Bên A có trách nhiệm cung cấp những tài liệu cần thiết có liên quan đến công trình cho Bên B nghiên cứu và triển khai công việc.
A方有責任提供跟工程有關的資料給B方以B方研究及執行工作。
ĐIỀU 2: TRỊ GIÁ HỢP ĐỒNG TẠM TÍNH
第二條:暫算合同價
2.1 Giá trị hợp đồng tạm tính: 190,360,000 VNĐ (Bằng chữ: Một trăm chín mươi triệu ba trăm sáu mươi nghìn đồng chẵn).
合約暫算價值:190,360,000VNĐ(大寫:越盾壹億玖仟零叁拾陆萬元整)
STT
序號 Hạng mục
項目 Đơn vị
單位 SL
數量 Đơn giá
單價 Thành tiền
金額 Ghi chú
備註
01 Chi phí huy động thiết bị và nhân lực
機具動員費用 UN 01 10,000,000 10,000,000
02 Khoan
鑽孔 M 500 300,000 150,000,000 7.5m,10m,12.5m mỗi loại 14 cọc
03 Thí nghiệm SPT
SPT試驗 306 60,000 18,360,000 7.5m,10m,12.5m mỗi loại 14 cọc
04 Báo cáo (tiếng Trung và Việt)
中、越文試驗報告 UN 1 3,000,000 12,000,000
Tổng
合計 190,360,000
2.2 Giá trên là giá dự tính chưa bao gồmthuế giá trị gia tăng (VAT) và chi phí định vị.Giá trị thực tế của hợp đồng được xác định dựa trên thực tế công việc thực hiện tại hiện trường và theo bảng khối lượng yêu cầu của bên A cung cấp.
上面的合同價未含10%值稅(VAT)及未含施工放樣費用。合同實際價值要根據實際工作數量與A方提供的數量要求表來算。
2.3 Đơn giá hợp đồng trên bên B cung cấp báo cáo và đóng dấu chính thức. Con dấu do công ty bên B đăng ký tại Việt Nam, Nếu cần đóng thêm dấu của công ty bên Trung Quốc, bên A sẽ trả thêm cho bên B tiền chi phí công tác 30.000.000 VNĐ ( viết bằng chữ: Ba mươi triệu đồng chẵn)
以上合約價格為B方提供的正式檢測報告加蓋印章為B方公司所在越南註冊的印章,若需要加蓋B方公司所在中國公司的印章,A方需要向B方支付越南盾30,000,000(越盾:三仟萬元整)的差旅費。
ĐIỀU 3: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
第三條:清算方式
Phương thức thanh toán do hai bên thỏa thuận được xác định như sau:
雙方協商清算方式如下:
Sau khi bên B hoàn thành toàn bộ khối lượng công trình, bên A nghiệm thu thanh toán toàn bộ giá trị công việc bên B hoàn thành, hai bên tiến hành thủ tục thanh lý hợp đồng và bên B nộp hồ sơ tài liệu của dự án, đồng thời bên A thanh toán 100% giá trị hợp đồng theo khối lượng bên B thực hiện được và đồng thời bên B viết hóa đơn tài chính theo giá trị thanh toán.
B方完工時A方進行驗收B方所完成之工作數量后雙方進行清理合同手續及移交案件的文件、A方支付100%實際工作數量價給B方同時B方根據付款的金額開立收據。
Thanh toán theo hình thức chi trả tiền mặt
付款方式現金付款
ĐIỀU 4: THỜI HẠN THỰC HIỆN CÔNG TRÌNH
第四條:履行工程的期限
4.1. Thời hạn thực hiện các công việc nêu trong điều 1 của bên B dự kiến ngày (Từ ngày thángnăm 2013đến ngày thángnăm 2013phải hoàn thành (hoàn thành công việc hiện trường và hồ sơ báo cáo thí nghiệm).
B方執行第二條列出工作內容的期限自從雙方簽約合同之日與A方匯預付款給B方之後、總進度為天(從2013年月日至20年月日止完成現場及實試驗報告)。
4.2. Thời hạn thực hiện các công trình được xác định trên đây đã được ấn định không tính những biến cố bất khả kháng bên ngoài và không thể dự đoán trước. Các trường hợp được coi là bất khả kháng và không thể dự đoán trước như: mưa lũ kéo dài, động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất, chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh…
上面的進度期限規定還沒算到外面的異常事件與料不到的事件。不可抗與料不到的事件包括:山间大雨、地震、風暴、洪水、打旅、海嘯、地面崩塌、战争或戰爭危機等等。
4.3. Thông báo và giải quyết những trường hợp ngưng hoặc kéo dài công việc:
關於暫停工作或延長期限事件的通知與處理方式:
4.3.1 Nếu là trường hợp thay đổi thời hạn của hợp đồng này, bên B sẽ gửi một thông báo bằng văn bản để thông báo cho bên A biết lý do, thời gian thay đổi. Trong vòng hai (02) ngày kể từ ngày nhận được thông báo bằng văn bản của bên B, bên A phải có trả lời chính thức bằng văn bản, nếu không bên A sẽ được xem như đã chấp nhận những ý kiến và đề nghị của bên B.
若屬於更改本合約期限事件B方書面通知跟明細說明理由給A方、同時通知延長的時間。收到B方書面通知后在02天之A方要書面答覆、若A方沒有答覆的公文就當成A方已經同意B方的建議。
4.3.2 Thời hạn dự kiến cho các công việc cũng sẽ có thể bị thay đổi tùy theo tình hình thực tế trên công trường. Khi có sự thay đổi về thời hạn công việc phải thông qua công văn đồng ý của chủ đầu tư và bên A căn cứ vào nội dung công văn gia hạn thời gian hoàn thành của chủ đầu tư đó tiến hành gửi công văn gia hạn thời gian hoàn thành cho bên B.
根據工地的實際情況並經過A方業主同意發文有開工程期限、則A方依業主發文期限內容給予B方更改期限。
Trường hợp này, hai bên trong một thời hạn là ba ngày, phải thỏa thuận bằng văn bản về sự thay đổi các hạng mục.
在這個情況下雙方于03天之內關於更改項目事件要進行書面協商。
Văn bản này sẽ là cơ sở để thay đổi thời hạn hợp đồng thi công công trình.
這個協商公文就是更改施工期限的根據。
ĐIỀU 5: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
5條:各方的責任
5.1 Trách nhiệm bên A:
A方的責任
5.1.1Thanh toán cho bên B như đã được xác định tại điều 3.
按照第三條規定進行付款給B方。
5.1.2Chuẩn bị những điều kiện cần thiết để bên B tiến hành công việc (mặt bằng,hỗ trợ và cùng với bên B thực hiện công tác vận chuyển máy móc, vật tư vào điểm khoanvà các thủ tục pháp lýđể bên B vào công trường thi công)
準備需要的條件提供給B方以B方執行工作(平面、B方進工地的手續、幫助B方現場搬運設備)
5.1.3 Cung cấp các yêu cầu rõ ràng và cụ thể của toàn bộ dự án và các hố khoan trước khi bên B tiến hành khoan (điều kiện dừng khoan của cả dự án và từng hố khoan, chiều sâu hố khoan...).
B进行施工之前要提供全部案件的钻孔位置(整个项目停鑚条件及每个钻孔、钻孔的深度….
5.1.4 Tổ chức kịp thời việc nghiệm thu các hạng mục công trình đã được bên B thực hiện.
及時組織驗收B方已完成的工作。
5.2 Trách nhiệm bên B:
B方的責任:
5.2.1 Thực hiện tất cả các công việc đã được xác định tại điều 1 trên đây trong những thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng này.
按照合約規定的期限執行第一條提出工作內容。
5.2.2 Thực hiện và bảo đảm an toàn cho những nhân viên mà bên B sử dụng, tuân theo các quy định về an toàn lao động của bên A và chủđầu tư .
B方要遵守A方與業主合同關於安全勞動的規定、對於B方使用的勞動B方要保證員工的安全。
5.2.3 Bên B chịu trách nhiệm về giữ gìn vật tư và trang thiết bị cần thiết để phục vụ các công việc của bên B.
關於B方的設備與材料B方要自己付責任、自己保管。
5.2.4 Bên B phải có trách nhiệm vận chuyển máy móc, thiết bị thi công đến công trường đúng thời hạn quy định. Nếu máy móc, thiết bị liên tục bị hỏng trong suốt quá trình thi công hoặc chuyển đến không kịp thời gian quy định, làm ảnh hưởng đến tiến độ công trình thì Bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng với Bên B và có quyền chọn đơn vị khác thay thế.
B方有責任照規定時間搬運設備進工地、若在施工過程中B方的設備連續發生問題須修理或不準時搬運設備進工地影響到工程進度時A方有權單方解除合約并選擇其他單位代替B方的工作。
ĐIỀU 6: PHẠT VI PHẠM HỢP ĐỒNG
違犯合同的罰款
Phạt sẽ được áp dụng khi các công việc trong hợp đồng này được nghiệm thu sau thời gian thực hiện đã được quy định trong điều 5 của hợp đồng này. Số tiền phạt sẽ được tính trên cơ sở là 0,5% giá trị hợp đồng thực tế sau thuế cho một ngày chậm và phải bồi thường thiệt hại cho bên A nếu gây thiệt hại về kinh tế. Tổng số tiền phạt hợp đồng không được quá 10% giá trị của hợp đồngsauthuế.
合同罰款採用于本合同第五條規定的驗收工作時間、罰款按0.5%合同總價/一天慢(已含稅的總價)與赔偿A方的经济损失(如有),罰款总额不能超過10%合同總價。
ĐIỀU 7: TRANH CHẤP VÀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
7條:爭持與解決爭持
Khi có tranh chấp giữa các bên A và bên B liên quan đến việc thực hiện hợp đồng này, bên khẩn trương nhất sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bản, có hồi đáp để giải thích rõ ràng tính chất của một hoặc nhiều vần đề, hoặc tính chất của mối bất đồng.
關於履行合同發生爭持時一方要通過公文通知給另一方、要解釋一個問題或几个問題的性質或爭持的性質。
Thông báo bằng văn bản này sẽ là điều kiện tiên quyết để mọi tranh chấp có thể được đưa ra toà án HàNội xét xử.
本通知就是先決條件以所有爭持能在河内法院審判。
Nếu như hai bên không thể giải quyết được các tranh chấp, những tranh chấp này sẽ được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền. Hai bên cam kết tôn trọng phán quyết của cơ quan có thẩm quyền.
若雙方沒辦法解決爭持、可通過法院以解決爭持。雙方保證會遵守法院的判決。
ĐIỀU 8: ĐIỀU KHOẢN CHUNG VÀ THANH LÝ HỢP ĐỒNG
8條:共同條款與清理合同
Hai bên cam kết thực hiện tất cả những gì đã thỏa thuận. Trường hợp này hợp đồng được xem như chấm dứt khi:
雙方一致同意並承諾實施本合約各條款。本合約可當成結束于:
Bên B đã hoàn thành và bàn giao các công việc là nội dung của hợp đồng này cho bên A.
B方已經完成本合同的規定工作及移交工作跟有關的資料給A方。
Tất cả các chứng từ liên quan đến việc quyết toán và nghiệm thu các công trình đã được hai bên thực hiện đầy đủ.
雙方已經履行與提供對於清算及驗收工作有關的所有資料。
Bên A đã thanh toán cho bên B tất cả giá trị công việc và các phần việc phát sinh đã được ký kết theo quy định tại điều 3.
A方按照第三條關於實際發生工作的規定進行付款給B方。
Hai bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng này và trong những tài liệu đính kèm theo hợp đồng.
雙方一致同意並承諾實施本合約各條款與本合約附帶的資料。
Trong quá trình thực hiện các điều khoản này, nếu có những vấn đề cần sửa đổi, một bản sửa đổi sẽ được hai bên ký kết. Hai bên sẽ cố gắng giải quyết những khó khăn trong tinh thần thiện chí.
在履約過程中,若發生爭議時雙方應經協商解決問題。
Hợp đồng này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 bản.
本合約一式作成04份,各方執02份具有同樣價.
ĐẠI DIỆN BÊN A
甲方代表 ĐẠI DIỆN BÊN B
乙方代表




CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.