Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

MẪU HỢP ĐỒNG HỢP TÁC THI CÔNG BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC





MẪU HỢP ĐỒNG HỢP TÁC THI CÔNG BẰNG TIẾNG TRUNG QUỐC



施工协作合同书
Hợp đồng hợp tác thi công
甲方(全称):中铁十八局集团第二工程有限公司
Bên A (Tên đầy đủ): Công ty TNHH công trình 2 tập đoàn Cục 18 đường sắt Trung Quốc
乙方(全称):温州中钢钢结构工程有限公司
Bên B (Tên đầy đủ): Công ty TNHH công trình kết cấu gang thép Ôn Châu Trung Quốc
依照《中华人民共和国合同法》、《中华人民共和国建筑法》及其他有关法律法规的规定,遵循平等、自愿、公平和诚实信用原则,结合本工程具体情况,经友好协商,双方达成如下协议。
Căn cứ vào các quy định củaLuật hợp đồng nước Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa,Luật xây dựng nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoavà các luật pháp pháp quy khác, tuân theo quy tắc uy tín và công bằng, tự nguyện, bình đẳng, kết hợp với tình hình thực tế tại công trường, thông qua thỏa hiệp hữu hảo, hai bên đã đạt được những thỏa hiệp như dưới đây:
一、工程概况
I, Tổng quan công trình
1.1 工程名称:河静钢资材中心B1栋仓库土建、钢构、彩钢、电气、给排水、消防配管 工程
Tên gọi công trình: Công trình đường ống nước PCCC, cấp thoát nước, điện, tôn lợp, kết cấu thép, xây dựng nhà kho B1 trung tâm khu gang thép Hà Tĩnh
1.2 工程地点: 越南河静
Địa điểm công trình: Hà Tĩnh, Việt Nam
二、工程施工范围、内容和计量规则
II, Quy tắc tính toán và nội dung, phạm vi thi công công trình
2.1、工程施工范围、内容: 内容为甲方与业主签订的《河静钢资材中心B1栋仓库土建、钢构、彩钢、电气、给排水、消防配管工程工程合约书》内所有分部分项工程。
2.1, Nội dung, phạm vi thi công công trình: Nội dung bao gồm toàn bộ các hạng mục của công trình được ký kết giữa Bên A và chủ đầu tư trong bản <<Hợp đồng công trình đường ống nước PCCC, cấp thoát nước, điện, tôn lợp, kết cấu thép, xây dựng nhà kho B1 trung tâm khu gang thép Hà Tĩnh >>
2.2计量规则:按甲方与业主签订的《河静钢资材中心B1栋仓库土建、钢构、彩钢、电气、给排水、消防配管工程工程合约书》内约定的计量规则进行计量。
2.2, Quy tắc tính toán: Căn cứ vào quy tắc tính toán trong thỏa hiệp giữa Bên A và chủ đầu tư được ký kết trong bản << Hợp đồng công trình đường ống nước PCCC, cấp thoát nước, điện, tôn lợp, kết cấu thép, xây dựng nhà kho B1 trung tâm khu gang thép Hà Tĩnh >> để tiến hành tính toán.
三、协作方式
III, Phương thức hợp tác
项目采用在甲方管理及技术指导模式下,由乙方进行项目工程施工的协作方式。
Hạng mục này sử dụng phương thức hợp tác: Dưới sự chỉ đạo kỹ thuật và quản lý của Bên A, Bên B tiến hành thi công hạng mục.
四、合同工期
IV, Thời hạn hợp đồng thi công
4.1 开工日期:2012 1 1
Thời gian khởi công: Ngày 1 tháng 12 năm 2012
4.2 竣工日期: 2013 6 30
Ngày hoàn thành: Ngày 30 tháng 6 năm 2013
4.3 合同工期:总日历天数 210 天。
Thời hạn hợp đồng thi công: Tổng số ngày thi công là 210 ngày
五、质量与检验
V, Chất lượng và nghiệm thu
5.1 工程质量
Nghiệm thu công trình
5.1.1 工程质量应当达到甲方与业主签订的《河静钢资材中心B1栋仓库土建、钢构、彩钢、电气、给排水、消防配管工程工程合约书》内约定的质量要求。因乙方原因工程质量达不到约定的质量标准,由此造成的一切经济损失和发生的费用由乙方承担。
Chất lượng công trình phải đạt được yêu cầu như trong thỏa hiệp được Bên A ký kết với chủ đầu tư trong bản << Hợp đồng công trình đường ống nước PCCC, cấp thoát nước, điện, tôn lợp, kết cấu thép, xây dựng nhà kho B1 trung tâm khu gang thép Hà Tĩnh >>. Nếu như vì một lý do nào đó của Bên B mà công trình không thể đạt được chất lượng như trong tiêu chuẩn chất lượng được ký kết, những thiệt hại về kinh tế và những chi phí phát sinh tạo thành sẽ do Bên B chịu trách nhiệm.
5.1.2 双方对工程质量有争议,由双方同意的工程质量检测机构鉴定,所需费用及因此造成的损失,由责任方承担。双方均有责任,由双方根据其责任分别承担。
Hai bên có tranh cãi về chất lượng công trình, sẽ do đơn vị giám định mà hai Bên cùng đồng ý giám định, tất cả những chi phí cần thiết và những tổn thất phát sinh sẽ do bên gây ra chịu trách nhiệm. Nếu hai bên cùng phải chịu trách nhiệm, sẽ căn cứ vào trách nhiệm của mỗi bên để chịu trách nhiệm.
5.2 检查和返工
Kiểm tra và làm lại
5.2.1 乙方应认真按照标准、规范和设计图纸要求以及甲方的要求施工,随时接受甲方的检查检验,并为检查检验提供便利条件。
Bên B phải nghiêm túc dựa vào tiêu chuẩn, quy phạm và yêu cầu của bản vẽ thiết kế, và yêu cầu thi công của Bên A, luôn sẵn sàng chấp nhận kiểm nghiệm của Bên A, đồng thời đáp ứng những điều kiện thuận lợi cho Bên A kiểm nghiệm.
5.2.2 工程质量达不到约定标准的部分,甲方一经发现,乙方应按甲方的要求拆除和重新施工,直到符合约定标准,返工费用及损失由乙方负责,工期不予顺延。
Chất lượng công trình không đạt được chất lượng như tiêu chuẩn đã thỏa hiệp ở một bộ phận nào đó, Bên A phát hiện ra, Bên B phải đáp ứng yêu cầu của Bên A đật bỏ đi thi công lại, đến khi đáp ứng được tiêu chuẩn thỏa hiệp. Chi phí và tổn thất do Bên B chịu, tổng thời gian thi công không thay đổi.
5.3 隐蔽工程验收
Nghiệm thu hạng mục ngầm
5.3.1 隐蔽工程施工时,乙方进行自检,自检合格后准备好验收记录,及时通知甲方验收,甲方和业主验收合格并在验收记录上签字后,乙方方可进行隐蔽和继续施工。验收不合格,乙方在甲方限定的时间内整改后重新报甲方组织验收。
Khi thi công hạng mục ngầm, Bên B tự tiến hành kiểm tra, sau khi kiểm tra đạt tiêu chuẩn, chuẩn bị đầy đủ biên bản nghiệm thu, thông báo kịp thời cho Bên A nghiệm thu. Sau khi Bên A và chủ đầu tư nghiệm thu đạt tiêu chuẩn đồng thời ký vào biên bản nghiệm thu,
Bên B tiến hành thi công tiếp. Nếu như nghiệm thu không đạt tiêu chuẩn, sau khi Bên B sửa chữa lại trong khoảng thời gian Bên A chỉ định, Bên B thông báo cho Bên A tổ chức nghiệm thu.
5.3.2甲方接到乙方通知后,应及时报请监工进行联合验收。
Sau khi Bên A nhận được thông báo của Bên B, phải kịp thời báo cho giám sát thi công cùng tiến hành nghiệm thu.
六、安全施工
VI, An toàn thi công
6.1安全施工与检查
An toàn thi công và kiểm tra
6.1.1乙方应遵守工程建设安全生产法律法规有关管理规定,严格按安全标准组织施工,采取必要的安全防护措施,认真查找危险源,消除事故隐患,并随时接受甲方安全检查人员依法实施的监督检查。由于乙方原因造成安全生产事故的责任和因此发生的费用,由乙方承担。
Bên B phải nghiêm túc thực thi pháp luật có liên quan về quy định quản lý an toàn trong xây dựng công trình, nghiêm túc dựa vào tiêu chuẩn an toàn tổ chức thi công, bắt buộc phải sử dụng các biện pháp an toàn, nghiêm túc kiểm tra những nguyên nhân nguy hiểm để loại bỏ những nguy cơ rủi ro tiềm ẩn, đồng thời luôn sẵn sàng chấp nhận nhân viên an toàn của Bên A thực thi kiểm tra giám sát. Nếu có những sự cố về an toàn lao động phát sinh do trách nhiệm của Bên B, Bên B phải chịu trách nhiệm.
6.1.2乙方应对其施工人员进行安全教育,做好施工安全交底,并对其所有的施工人员和机械设备的安全负责,特种施工人员应具备从业证书。
Bên B nên tiến hành bồi dưỡng kiến thức an toàn cho công nhân thi công, làm tốt an toàn thi công, đồng thời có trách nhiệm với toàn bộ công nhân thi công và máy móc thiết bị, đặc biệt phải chuẩn bị đầy đủ chứng chỉ hành nghề cho công nhân thi công.
6.2安全防
Bảo hộ an toàn
6.2.1乙方在施工前应制定安全防护措施,经甲方认可后实施,并承担安全防护措施费用。
Trước khi thi công Bên B phải thiết định biện pháp bảo hộ an toàn, sau khi Bên A thông qua sẽ thực thi, đồng thời chịu trách nhiệm về chi phí cho biện pháp bảo hộ an toàn đó.
6.2.2安全风险较高的特殊项目施工应制定专项安全施工方案,必须报甲方批准后实施(严格按照业主要求执行)。
Đối với những hạng mục có tính nguy hiểm cao, bên thi công phải thiết lập phương án thi công an toàn, bắt buộc phải thông báo cho Bên A phê chuẩn mới được tiến hành (nghiêm túc thực hiện theo yêu cầu của chủ đầu tư để tiến hành).
6.3事故管理
Quản lý sự cố
6.3.1发生伤亡事故及其他安全事故,乙方应按有关规定立即上报甲方,同时按当地有关政策规定处理结案,由乙方承担发生的费用。
Phát sinh sự cố thương vong và các sự cố an toàn khác, Bên B phải dựa vào những quy định có liên quan lập tức báo cho Bên A, đồng thời căn cứ vào những quy định có liên của địa phương đưa ra phương án xử lý, chi phí phát sinh do Bên B chịu.
七、环境保护
VII, Bảo vệ môi trường
乙方应熟悉和遵守环境保护法,并严格按照有关环境保护方面的要求和规定执行。
Bên B phải nắm rõ và tuân thủ pháp luật bảo vệ môi trường, đồng thời nghiêm túc dựa vào quy định và yêu cầu có liên quan về bảo vệ môi trường để thực thi.
7.1 乙方在施工中取土、弃土、排污等须按设计文件和业主要求进行处理。
Các công việc lấy đất, chuyển đất, đổ rác thải trong quá trình thi công, Bên B phải dựa vào yêu cầu của chủ đầu tư và các văn bản thiết kế để tiến hành xử lý.
如有变更,乙方应先书面通知甲方,甲方应尽早答复。乙方如未通知甲方变更而自行施工,产生的后果由乙方承担。
Nếu có thay đổi, Bên B thông báo trước cho Bên A, Bên A sẽ phúc đáp trong thời gian sớm nhất. Nếu Bên B không thông báo những thay đổi cho Bên A mà tự ý thi công, phát sinh hậu quả Bên B tự chịu trách nhiệm.
7.2 乙方应在施工中采取有效的防范措施,保护施工现场环境,避免由于施工方法不当引起的对环境的污染和破坏。一旦发生,其后果由乙方负责,并承担相应费用。
Trong quá trình thi công Bên B phải lựa chọn biện pháp phòng chống, bảo vệ mội trường công trường thi công cho phù hợp, tránh trường hợp phương pháp thi công không phù hợp dẫn đến ô nhiễm và tổn hại đến môi trường. Khi phát sinh xảy ra, Bên B chịu trách nhiệm về các hậu quả, bao gồm cả chi phí tương ứng.
7.3 乙方在工程施工中采取的防止污染及水土保持措施费用已包括在工程费用中。
Chi phí cho biện pháp bảo vể nguồn nước, đất và môi trường Bên B lựa chọn trong quá trình thi công công trình đã bao gồm trong chi phí công trình.
7.4 乙方在施工过程应尽量采取减噪措施,产生的噪声应符合国家相关规定。
Trong quá trình thi công Bên B cố gắng lựa chọn biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, tiếng ồn phát sinh phải phù hợp với quy định có liên quan của quốc gia.
7.5 乙方在工程施工中,废弃的临时工程、施工建筑垃圾、废水、泥浆的处理应符合环境保护的有关规定,避免对环境造成污染和破坏。
Xử lý bùn, nước thải, rác thải thi công xây dựng, phế liệu của công trình tạm trong quá trình thi công của Bên B phải phù hợp với các quy định có liên quan đến bảo vệ môi trường, tránh tạo thành ô nhiễm và tổn hại đến môi trường.
八、合同价款:
VIII, Giá trị hợp đồng
(一) 双方约定本合同采用 总价 合同价款方式,即:甲方在该项目的业主结算价款基础上提取 12%为甲方管理费(含税金),剩余价款为乙方合同总价。
Hai bên thỏa hiệp bản hợp đồng này sử dụng phương thức giá trị hợp đồng TỔNG GIÁ, trong đó: Bên A sẽ lấy 12% trên giá trị tính toán cơ bản giữa Bên A và chủ đầu tư đối với hạng mục này làm chi phí quản lý của Bên A (bao gồm thuế), số còn lại là tổng giá trị hợp đồng của Bên B.
双方协商一致,对本合同涉及价款规定如下:
Hai bên nhất trí thỏa hiệp, đối với quy định giá trị kèm theo bản hợp đồng như dưới đây:
8.1 本价款包括完成所有工作所以生的一切材料费、劳务费、机械费、运输费、设备安拆调试费、设备维护保养费、燃油费、返工损失费、质检(自检)、施工措施费、施工现场临时设施费、文明施工措施费、劳动保护费、环境保护费、工程缺陷修复费、保险费、试验检测费用、利润等,合同文件规定的设计图纸未明确但为达到规范要求的、完成该工程所有明示或暗示的辅助工作内容和政策性文件规定及合同包含的所有风险、责任等全部费用等.
Giá trị này bao gồm toàn bộ chi phí: Chi phí nguyên vật liệu để hoàn thành tất cả các công việc, chi phí nhân công, chi phí máy móc, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt thiết bị và chạy thử, chi phí bảo dưỡng bảo trì thiết bị, chi phí xăng dầu, chi phí tổn thất do thi công lại, kiểm tra chất lượng (tự kiểm tra), chi phí biện pháp thi công, chi phí hiện trường thi công tạm thời, chi phí bảo hộ lao động, chi phí bảo vệ môi trường, chi phí sửa chữa sai xót của công trình, chi phí bảo hiểm, chi phí kiểm tra thử nghiệm, lợi nhuận, v.v
8.2 合同价款中包含本工的全部工作内容,与本工程相关的辅助工程及附属工程包含在合同价款中,不单独计量。
Trong giá trị của hợp đồng bao gồm giá trị của toàn bộ nội dung công việc của công trình này, với các công trình bổ trợ tương quan của công trình này và các công trình đi kèm bao gồm trong bản hợp đồng, không tính riêng lẻ.
8.3 如因施工需要业主调整施工工序和方法,乙方必须予以执行,并不因此增加费用;如因施工需要甲方调用乙方施工人员和机械,乙方必须予以配合,但此种配合甲方将按人工工日和机械台班给予计价(价格由双方协商拟订)。
Nếu như trong quá trình thi công cần thiết phải yêu cầu chủ đầu tư điều chỉnh phương pháp và trình tự thi công, Bên B nhất định phải tiến hành, đồng thời không tính thêm chi phí phát sinh; Nếu thi công Bên A cần phải dùng người và máy móc của Bên B, Bên B nhất định phải phối hợp cùng, nhân công và máy móc kết hợp cùng sẽ do Bên A tính (giá cả do hai bên thương lượng).
8.4 项目施工中,控制测量由甲方负责,施工测量由乙方自己负责,乙方必须自备满足施工需要的测量仪器并配齐相关技术人员。
Trong quá trình thi công hạng mục này, kiểm soát đo lường sẽ do Bên A phụ trách, khảo sát thi công sẽ do Bên B tự phụ trách. Bên B nhất định phải tự trang bị máy móc đo lường cần thiết đồng thời có nhân viên kỹ thuật tương thích.
8.5 甲方另委施工项目,乙方需先与甲方协商确定单价,签订补充协议后再施工。
Bên A bổ xung thêm hạng mục thi công khác, Bên B cùng với Bên A thỏa hiệp chốt đơn giá, ký hiệp định bổ xung rồi mới tiến hành thi công.
九、图纸
IX, Bản vẽ
9.1 甲方向乙方提供图纸的日期和套数:施工图到位后一周以内提供给乙方一套图纸复印件。
Số lượng và ngày cấp bản vẽ của Bên A cho Bên B: Trong một tuần sau khi Bên A nhận được bản vẽ, sẽ cung cấp cho Bên B một bộ bản vẽ photo.
9.2 乙方对图纸的保密和甲方对乙方要求:乙方必须对所有相关的资料保密。
Bảo mật đối với bản vẽ của Bên B và yêu cầu của Bên A với Bên B: Bên B nhất định phải bảo mật tất cả những dữ liệu có liên quan.
十、甲乙双方驻工地代
X, Đại diện tại công trường của hai bên
10.1 甲方驻工地代表
Đại diện tịa công trường của Bên A
姓名: 职务:公司项目经理
Ông: Chức vụ: Giám đốc dự án của cty
10.2 乙方驻工地代表
Đại diện tại công trường của Bên B
姓名: 职务:项目负责人
Ông: Chức vụ: Người phụ trách dự án
十一. 甲乙双方权利和义务
XI, Quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên
11.1 甲方工作
Công việc của Bên A
11.1.1 甲方按照业主已计价工程量支付工程款。
Bên A dựa vào định giá khối lượng công trình của chủ đầu tư để thanh toán tiền công trình.
11.1.2 施工场地具备施工条件的要求及完成的时间:20121124
Thời gian hoàn thành yêu cầu điều kiện thi công bãi thi công: Ngày 24 tháng 11 năm 2012
11.1.3 图纸会审和设计交底时间: 2012118-9
Thời gian thiết kế chi tiết và kiểm tra bản vẽ: Ngày 8 – 9 tháng 11 năm 2012
11.1.4 甲方按照质量要求对乙方工程质量进行检查监督。
Bên A căn cứ vào yêu cầu chất lượng để tiến hành kiểm tra giám sát đối với chất lượng công trình của Bên B.
11.1.5 约定应由乙方承担的义务和责任,不因甲方对乙方提交文件的审查或批准,对工程、材料和设备的检查和检验,以及为实施管理作出的指示等职务行为而减轻或解除。
…………..
11.2 乙方工作
Công việc của Bên B
11.2.1 应按照施工图纸及质量要求按期完成合同内的工作内容。
Dựa vào yêu cầu chất lượng và bản vẽ thi công, thời gian thi công hoàn thành nội dung công việc trong hợp đồng.
11.2.2 应根据所承担工程任务数量和工期要求,配备合理的施工人员和机械设备,满足施工需要。
Phải dựa vào yêu cầu về thời gian thi công và khối lượng công việc đảm nhận để kết hợp nhân lực thi công và thiết bị máy móc hợp lý, đáp ứng được yêu cầu thi công.
乙方投入本工程的主要人员见附表2《乙方授权管理人员一览表》
Nhân lực chủ yếu của Bên B đưa vào công trình này xem ở bảng phụ lục 2 <<Danh sách nhân viên quản lý Bên B ủy quyền>>
乙方投入本工程的主要机械设备见附表3《机械设备配置一览表》
Máy móc thiết bị chủ yếu của Bên B đưa vào sử dụng cho công trình này xem ở bảng phụ lục 3 <<Bảng danh sách máy móc thiết bị>>
11.2.3 应提供施工方案、进度计划、报表的名称及完成时间: 2012121
Thời hạn hoàn thành cung cấp phương án thi công, kế hoạch tiến độ, báo cáo: Ngày 1 tháng 12 năm 2012
11.2.4 竣工资料整理要求及完成时间:每日完成监工日报表,2013630日完成竣工资料。
11.2.5 施工测量及试验检测由乙方负责
11.2.6 施工场地文明施工、清洁卫生的要求: 达到业主要求
Yêu cầu dọn dẹp vệ sinh, văn minh thi công ở công trường thi công: Đạt được yêu cầu của chủ đầu tư.
11.2.7 应为上场的人员和机械办理保险,费用乙方负责。
Phải làm bảo hiểm cho nhân viên và máy móc trên công trường, chi phí Bên B chịu.
11.2.8 乙方承诺服从甲方的财务、物资、审计、工程管理等各项管理规定,项目部的管理规定文件并作为合同组成部分。(注意相关重要文件可请乙方逐页签认,但可不给乙方。)
Bên B cam kết tuân theo các quy định quản lý của ban dự án, các quy định của các ban Bên A như quản lý công trình, kiểm toán, vật tư, tài vụ, đồng thời làm thành bộ phận cấu thành hợp đồng. (Chú ý: các văn bản tương đối quan trọng có thể sẽ mời Bên B xác nhận từng trang, nhưng không giao cho Bên B)
十二. 应服务及费用支出
XII, Cung ứng dịch vụ và chi phí chi ra
12.1 施工临时设施由乙方负责。
Cơ sở thi công tạm thời do Bên B tự chịu.
12.2 工程施工所需机具、风、水、电(含自发电)费用均由乙方承担,如由甲方提供的,甲方从乙方施工进度拨款中扣除。
Các chi phí cần thiết để thi công công trình như máy móc thiết bị, quạt, nước, điện (bao gồm cả tự phát điện) đều do Bên B chịu. Nếu Bên A có cung cấp, Bên A sẽ trừ từ tiền tiến độ thi công của Bên B.
12.3 乙方现场人员的食宿安排:由乙方自己负责,但临建设施标准需经甲方审查同意。
Bố trí ký túc cho công nhân tại công trường của Bên B: Do Bên B tự chịu trách nhiệm, nhưng tiêu chuẩn nhà tạm phải được thông qua Bên A kiểm tra và đồng ý.
十三. 工程款(进度款)支付
Thanh toán tiền công trình (Tiền tiến độ)
13.1 工程开工后,工程款(进度款)支付的方式和时间:
Thời gian và phương thức thanh toán tiền công trình (tiền tiến độ) sau khi khởi công công trình.
业主就该工程给甲方支付10%预付款后,甲方一周内将预付款拨付给乙方。乙方应出具保证额度与预付款等值之银行保函。
Sau khi chủ đầu tư công trình tạm ứng cho Bên A 10%, trong vòng một tuần Bên A sẽ chuyển cho Bên B khoản tạm ứng này. Bên B phải làm bảo lãnh ngân hàng cho khoản tiền tạm ứng này.

合同内工程量的签认:最终结算以甲方签字、计价认可的符合计量规则的实际完成的工作量为依据。甲方指定项目经理为工程量有权签认人,其他人签认的工程量属于无效工程量。当中间计量与最终支付计量前后有矛盾时以结算计量为准。


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT!!!!

TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.