Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

MẪU HỢP ĐỒNG BẰNG TIẾNG TRUNG (PHẦN 3) – HỢP ĐỒNG CHẾ TẠO THIẾT BỊ





MẪU HỢP ĐỒNG BẰNG TIẾNG TRUNG (PHẦN 3) – HỢP ĐỒNG CHẾ TẠO THIẾT BỊ



越南社会主义共和国
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
独立-自由-幸福
Độc Lập-Tự do-Hạnh phúc
设备制造合同
Hợp Đồng Chế Tạo Thiết Bị
-根据越南社会主义共和国于2005颁发的民事法。
-Căn cứ bộ luật dân sự nước công hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005
-根据越南社会主义共和国于2005颁发的贸易法。
-Căn cứ Luật thương mại nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2005
- 根据双方的需要和能力。
-Căn cứ nhu cầu và năng lực của hai bên
甲方:河内新希望有限公司海防分公司
Bên A: Công ty hữu hạn New Hope Hà Nội chi nhánh Hải Phòng
地址:海防廷武发业区
Địa chỉ : Khu công nghiệp Đình Vũ Hải Phòng
电话:031.753118 转真:031.753118
Điện thoại: 031.753118 Fax: 031.753118
帐户:0505000001338
Số tài khoản: 0505000001338
户银行:VIDPUBLICBANK
Mở tài khoản: Ngân hàng VIDPUBLICBANK
务编号:0101044677-001
Mã số thuế: 0101044677-001
代表人:周艳中先生 职务:工程负责人
Người đại diện: Zhou Yan Zhong Chức vụ: Phụ trách dự án
乙方:越南锅炉股份公司
Bên B: Công ty cổ phần nồi hơi Việt Nam
地址:河内东英镇
Địa chỉ : Thị trấn Đông Anh Hà Nội
电话:04.9680406 转真:048822029
Điện thoại: : 04.9680406
帐户:012010000064150
Số tài khoản: 012010000064150
户银行:河内东英工商银行
Mở tài khoản: Ngân hàng công thương Đông Anh Hà Nội
务编号:0101260822
Mã số thuế: 0101260822
代表人:陈芳雄先生 职务:经理
Người đại diện: Ông Trần Phương Hùng Chức vụ : Giám đốc
经过协商双方同意签订如下合同:
Sau khi thỏa thuận hai bên thống nhất ký kết hợp đồng điều khoản như sau:
第一条:合同内容
Điều I: Nội dung hhợp đồng
乙方给甲方制造、运输、安装、装卸、试车、检定和办理六吨链条式锅炉相关手续,具体看甲方已同意的报价单。报价单是本合同不可分开的一部分。
Bên B nhận chế tạo, vận chuyển, tháo dỡ, lắp ráp, chạy thử, kiểm định và làm thủ tục có liên quan nồi hơi công suất 6 tấn dạng ghi xích, chi tiết cụ thể xem bảng báo giá được bên A duyệt là bộ phận không thể tách rời của bản hợp đồng này.
第二条:技术要求:
Điều II: Yêu cầu kỹ thuật
1 制造、安装、检定、试车。标准按照越南JCVN6004-60081995关于锅炉的标准。
Tiêu chuẩn chế tạo, lắp đặt, sửa chữa, thử nghiệm nồi hơi tuân thủ theo các tiêu chuẩn về nồi hơi TCVN6004-6008:1995
2 锅炉的设备清单和技术参数体现在本合同附后的报价单里。
Chi tiết tham số kỹ thuật và bảng thiết bị kèm theo thể hiện rõ theo bản báo giá cung cấp thiết bị kèm theo hợp đồng này.
第三条:合同金额和付款方式:
Điều III: Giá trị hợp đồng và phương thức thanh toán
1 合同金额:1.669.500.000 越盾(壹拾陆亿陆千玖佰伍拾万越盾)以上金额已含VAT(税率5%)。
1, Giá trị hợp đồng : 1.669.500.000 VNĐ ( viết bằng chữ Một tỷ sáu trăm sáu mươi chín triệu năm trăm ngàn đồng chẵn) gia trị trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng ( mức thuế là 5%)
2结算方式:
2, Phương thức thanh toán
越盾付款,转款。
Thanh toán bằng Việt Nam đồng theo phương thức chuyển khoản
第一次:双方签订合同以后三个工作日付合同总金额30%
Đợt 1: Thanh toán 30% tổng giá trị hợp đồng trong 03 ngày sau khi hợp đồng hai bên ký kết
第二次:乙方将锅炉和配件运到甲方工地,甲方收到双方已确认的设备验收单后付合同总金额的50%
Đợt 2: Thanh toán 50% tổng giá trị hợp đồng khi bên B chuyển nồi hơi và thiết bị đến công trường bên A, sau khi bên A nhận được biên bản nghiệm thu thiết bị hai bên ký xác nhận
第三次:锅炉安装完成并交付甲方使用后(含相关锅炉的技术及检定资料),在15个工作日内付合同总金额的15%。乙方开具总金额的增值税发票。
Đợt 3: Sau khi nồi hơi lắp đặt hoàn thành, bàn giao cho bên A sử dụng (gồm tài liệu kỹ thuật và kiểm định của nồi hơi có liên quan), trong 15 ngày làm việc thanh toán 15% tổng giá trị hợp đồng. Bên B phát hành hóa đơn thuế giá trị gia tăng của tổng giá trị
第四次:乙方把合同保证金交纳给银行并进行清理合同后,5天内,甲方把总金额锝5%一次性付给乙方。
Đợt 4: Sau khi bên Bnộp tiền bảo lãnh hợp đồng cho ngân hàng và tiến hành thanh lý hợp đồng, trong 5 ngày bên A thanh toán nốt tổng giá trị hợp đồng
第四条:交货地点和实现时间:
Điều IV: Địa điểm giao hàng và thời gian thực hiện:
1、交货地点:海防廷武发业区,河内新希望有限公司海防分公司
1, Địa điểm giao hàng: Công ty New Hope Hà Nội chi nhánh Hải Phòng -Khu công nghiệp Đình Vũ Hải Phòng
2、合同有效时间:合同生效时间是自从甲方把第一次货款付给乙方之日算起。
2, Hiệu lực thi hành hợp đồng tính từ khi bên A chuyển tiền đợt 1 cho bên B
3、合同实现时间:共135日(从甲方把第一次货款付给乙方之日算起到锅炉开始烘干)。
3, Thời gian thực hiện hợp đồng: Tổng công 135 ngày(tính từ khi bên A thanh toán tiền đợt 1 cho bên B đến khi bắt đầu sấy khô lò).
4、交货时间:甲方锅炉房具备安装、调试条件下,提到15日通知乙方发货。
4, Thời gian giao hàng: Khi bên A chuẩn bị xong điều kiện thi công lắp đặt, chạy thử lò hơi, thông báo trước 15 ngày để bên B chuyển thiết bị đến.
5、双方清理合同以后,合同视为结束。
5, Hợp đồng được coi là kết thúc, sau khi hai bên thanh lý hợp đồng
合同清理条件:
Điều kiện thanh lý hợp đồng :
1设备投入运行,双方代表签字盖章验收单。
1. Thiết bị đưa vào vận hành, đại diện hai bên ký tên đóng dấu vào biên bản nghiệm thu.
2.双方按照合同规定完成了自已的义务。
2. Hai bên thực hiện nghĩa vụ của mình theo qui định của bản hợp đồng
第五条:各方的责任:
Điều V: Trách nhiệm mỗi bên:
甲方责任:
Trách nhiệm bên A:
实现合同各条款。
. Thực hiện các điều khoản hợp đồng.
。施工建设包括:锅炉房,设备基础,….(按照乙方提供的图纸).
. Thi công xây dựng bao gồm: Nhà lò hơi, móng lò hơi,… ( theo bản vẽ của bên B cung cấp)
。乙方把各种设备及材料运到甲方工地时,甲方安排仓库来堆放。
. Khi bên B vận chuyển các loại thiết bị và vật liệu đến công trường của bên A, Bên A bố trí kho chứa
。提供水到锅炉房的水池,给乙方安装和试运及移交锅炉创造条件。
. Cung cấp nước đến bể nước của nhà nồi hơi, để tạo điều kiện thuận lợi cho bên B lắp đặt, vận hành và bàn giao lò hơi
。在锅炉安装试运过程中,提供水、电和燃料并承担此费用。
. Trong quá trình lắp đặt vận hành thử, cung cấp nước, điện, nhiên liệu và chịu những chi phí này.
。在安装过程中跟乙方配合来解决发生的问题。
.Phố hợp cùng bên B giải quyết vấn đề phát sinh trong quá trình lắp đặt
给锅炉房的电柜和软水水池区域供电。
. Cung cấp điện đến tủ điện của nhà lò và khu vực bể nước sử lý nước mềm
乙方责任:
Trách nhiệm bên B
实现合同各条款。
Thực hiện các điều khoản hợp đồng
对设备运输、安装、保管及人员的安全负责。
Lắp đặt thiết bị đúng kỹ thuật, chịu trách nhiệm về an toàn của người và tài sản trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, chạy thử.
。培训和指导甲方锅炉工操作锅炉(时间为一个月)。
Hướng dẫn vận hành cho công nhân lò hơi bên A (trong thời gian 1 tháng)
。按照报价单的设备清单提供设备,保证锅炉使用安全、污染排放等符合越南国家相关规定。若不达到越南国家相关环保和技术要求给甲方造成损失,乙方应负责全部赔偿。
. Cung cấp thiết bị theo đúng bản báo giá kèm theo, bảo đảm nồi hơi sử dụng an toàn, các khí thải, chất thải phù hợp với qui định nhà nước Việt Nam. Nếu lò hơi không đạt được các yêu cầu kỹ thuật và yêu cầu về môi trường của Nhà nước Việt Nam dẫn đến thiệt hại kinh tế cho bên A, thì bên B phải chịu trách nhiệm bồi thường toàn bộ
。提供锅炉基础图纸和相关资料让甲方施工锅炉基础。
.Cung cấp đầy đủ các bản vẽ, tài liệu kỹ thuật có liên quan để bên A xây dựng nền móng nhà lò hơi
第六条:保固
Điều VI: Bảo hành
a)全部设备免费保固12个月(水干事故不保固在保固期内),另有锅炉链条叶子保固6个月。保固期间内,如果设备故障要以公文通知乙方,在24个小时内乙方派人来处理。设备故障的原因是操作上有问题或者由于不可抗拒的原因,甲方承担全部费用。
a) Toàn bộ thiết bị bảo hành miễn phí 12 tháng (không bảo hành sự số cạn nước trong thời gian bảo hành), riêng lá ghi bảo hành 06 tháng. Trong thời gian bảo hành, nếu xảy ra hư hỏng thì bên A thông báo cho bên B bằng văn bản, trong vòng 24 giờ, bên B cử người đến xử lí. Nguyên nhân thiết bị hư hỏng là do thao tác hoặc do nguyên nhân bất khả kháng, bên A toàn bộ chi phí.
b)保固期到了以后,如果发生设备故障,乙方载最短的时间内帮甲方处理,全部费用由甲方承担(单价双方商量)。
b) Sau khi hết thời gian bảo hành, nếu thiết bị xảy ra hỏng hóc, bên B trong thời gian ngắn nhất giúp bên A khắc phục, toàn bộ chi phí do bên A chịu (đơn giá hai bên thỏa thuận).
第七条:乙方提交给甲方的单据及资料。
Điều VII: Bên B bàn giao chứng từ và tài liệu cho bên A.
1、增值税发票。
1, Hóa đơn giá trị gia tăng
2锅炉说明一套。
2, Bộ lí lịch nồi hơi
3、六吨链条式锅炉使用说明书二份。
3, Hai bộ sách hướng dẫn sử dụng nồi hơi dạng ghi xích 6 tấn
42张锅炉平面布置图。
4, Hai bản vẽ mặt cắt kết cấu nồi hơi.
第八条:其他条款:
Điều VIII: Điều khoản khác
-合同生效以后,不因材料价格涨跌、汇率变动等原因而调整合同价格。
Sau khi hợp đồng có hiệu lực, nguyên nhân giá cả nguyên liệu tăng, tỷ giá thay đổi không điều chỉnh giá trị hợp đồng.
-如果乙方不按照本合同第四条的时间交货,甲方可以对乙方进行罚款,罚款金额为合同金额0.5%/日,但罚款金额不超过合同总金额的5%
- Nếu thời gian giao hàng của bên B không đúng theo điều 04 hợp đồng này, bên A có thể tiến hành phạt đối với bên B, giá trị phạt là 0.5% gia trị hợp đồng/ ngày, nhưng giá trị phạt không vượt quá 5% của tổng giá trị hợp đồng
-如果甲方慢付款给乙方,甲方也要罚款,罚款金额为慢付款不分金额0.5%/
- Nếu bên A chậm thanh toán cho bên B, bên A cũng chịu phạt, giá trị phạt là 0.5% / ngày giá trị thanh toán chậm.
-双方保证按照本合同内容执行,如果发生争执双方协商解决,解决不了送到河内经济法院解决,双方要遵守法院的最后裁定。
- Hai bên đảm bảo thực hiện theo đúng nội dung hợp đồng này, nếu xảy ra tranh chấp hai bên thương lượng giải quyết, không giải quyết được sẽ đưa ra tòa án kinh tế Hà Nội giải quyết. Hai bên phải tuân thủ quyết định cuối cùng trọng tài tòa án.
-本合同立成八份(两份越文,两份中文) 双方各执四份(两份中文、两份越文)均有同等法律价值。
Hợp đồng này lập thành 08 bản (02 bản tiếng Việt, 02 bản tiếng Trung) mỗi bên giữ 04 bản (02 bản tiếng Trung, 02 bản tiếng Việt) đều có giá trị pháp lí như nhau.

甲方代表 乙方代表



CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!!!!



TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.