Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

TIẾNG TRUNG HOA TRONG BƯU ĐIỆN

Từ vựng BƯU ĐIỆN
1 国际邮件 Guójì yóujiàn Thư quốc tế
2 国内邮件 guónèi yóujiàn Thư quốc nội
3 邮递员 yóudìyuán Người bưu tá, người đưa thư
4 邮筒 yóutǒng Thùng thư
5 邮政车 yóuzhèng chē Xe bưu chính
6 空运 kōngyùn Vận chuyển bằng máy bay
7 海运 hǎiyùn Vận chuyển bằng tàu biển
8 包裹 bāoguǒ Bưu kiện
9 贺卡 hèkǎ Thiệp chúc mừng
10 航空信 hángkōng xìn Thư máy bay, thư hàng không
11 糨糊 jiànghú Hồ dán
12 快递 kuàidì Chuyển phát nhanh EMS
13 明信片 míngxìnpiàn Bưu thiệp
14 挂号信 guàhào xìn Thư đảm bảo
15 信封 xìnfēng Phong bì, bao thư
16 信件 xìnjiàn Lá thư
17 邮戳 yóuchuō Dấu bưu điện
18 收信人地址 shōu xìnrén dìzhǐ Địa chỉ người nhận
19 收信人姓名 shōu xìnrén xìngmíng Tên người nhận
20 寄信人地址 jì xìnrén dìzhǐ Địa chỉ người gửi
21 邮票 yóupiào Tem
22 邮政编码 yóuzhèng biānmǎ Mã số bưu chính
23 写地址 xiě dìzhǐ Viết địa chỉ
24 贴邮票 tiē yóupiào Dán tem
25 粘信封 zhān xìnfēng Dán thư
26 投寄 tóu jì Gửi


GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

WEB: www.giasutienghoa.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.