Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

Các câu khẩu ngữ tiếng Trung hàng ngày thông dụng


Các câu khẩu ngữ tiếng Trung hàng ngày thông dụng
不见得: Bùjiàn dé: Không chắc, chưa hẳn.
对得起: Duìdeqǐ: Xứng đáng.
忍不住: Rěn bù zhù: Không nhịn đươc, không kìm được.
不怎么样: Bù zě me yàng: Thường thôi, xoàng, không ra làm sao cả.
跟……过不去:Gēn…… Guòbuqù: Gây phiền phức, làm phiền cản trở.
左说右说: Zuǒ shuō yòu shuō: Nói đi nói lại.
时好时坏: Shí hǎo shí huài: Lúc tốt lúc xấu.
不大不小: Bù dà bù xiǎ: Không lớn không nhỏ, vừa vặn
忽高忽低: Hū gāo hū dī:Lúc cao lúc thấp, thoắt lên thoắt xuống.
老的老,小的小: Lǎo de lǎo, xiǎo de xiǎo: Có lớn có bé, có giá có trẻ, có đủ.
东一句,西一句: Dōng yījù, xi yījù: Chỗ này một câu, chỗ kia một câu.
在乎: Bùzàihū: Không để tâm, không để ý.
无所谓: Wúsuǒwèi: Không thể nói là… / Không sao cả.
不由得: Bùyóude: Khiến không thể / Bất giác, không kim nổi.
别提了: Biétíle: Đừng nói đến nữa, đừng đề cập đến nữa.
没说的: Méishuōde:Không cần phải nói, khỏi phải nói /
可不/可不是: Kěbù/kě bùshì: Đúng vậy.
可也是: Kě yěshì:Có lẽ thế. Có lẽ là.
吹了: Chuīle: Hỏng rồi, thôi rồi.


Gia sư tiếng Hoa tại quận 11
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.