Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Sáu, 6 tháng 3, 2015

Học ngữ pháp tiếng hoa chuyên về mẫu câu " 跟gēn ……(不bù)一样yí yàng ".


Phần I: Mẫu câu:
1. 这风景美得跟画一样。
1. hè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng
1. Phong cảnh này đẹp như tranh.
2. 那支铅笔的颜色跟这支一样。
2. Nà zhī qiān bǐ de yán sè gēn zhè zhī yí yàng
2. Màu của chiếc bút chì kia giống như chiếc bút chì này.
3. 我的看法跟他一样。
3. Wǒ de kàn fǎ gēn tā yí yàng
3. Cách nhìn nhận của tôi giống như anh ấy.
4. 房里黑暗得跟地狱一样。
4. Fáng lǐ hēi àn de gēn dì yù yí yàng
4. Trong nhà tối đen như địa ngục.
Từ mới:
风景 phong cảnh铅笔 bút chì,看法 cách nhìn nhận,黑暗 tối đen, tối om,地 địa ngục.


Phần II"……+X"
1. 阿里跟木兰一样爱迟到。
1. ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào
1. A-li giống như Mộc Lan thích đến muộn.
2. 绘画跟编舞一样需要想象力。
2. Huì huà gēn biān wǔ yí yàng xū yào xiǎng xiàng lì
2. Hội họa giống như biên đạo múa cần sức tưởng tượng.
3. 妹妹跟哥哥一样下地干活。
3. Mèi mei gēn gē ge yí yàng xià dì gàn huó
3. Em gái giống như anh trai ra đồng làm việc.
4. 爸爸跟爷爷一样喜欢听京剧。
4. Bà ba gēn yé ye yí yàng xǐ huan tīng jīng jù
4. Bố giống như ông nội thích nghe Kinh kịch.
Từ mới:
迟到 chí dào đến muộn绘画 huì huà hội họa编舞(biān wǔbiên đạo múa,京剧(jīng jùKinh kịch.
Phần III:跟……不一
1. 男人跟女人不一样。
1. Nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng
1. Nam giới không giống nữ giới.
2. 粤菜跟川菜味道不一样。
2. Yuè cài gēn chuān cài wèi dào bù yí yàng
2. Hương vị món ăn Quảng Đông khác với món ăn Tứ Xuyên.
3. 你的外形跟我设想的不一样。
3. Nǐ de wài xíng gēn wǒ shè xiǎng de bù yí yàng
3. Ngoại hình của bạn khác với ý tưởng của tôi.
4. 室内的温度跟室外不一样。
4. Shì nèi de wēn dù gēn shì wài bù yí yàng
4. Nhiệt độ trong phòng khác với nhiệt độ ngoài phòng.
Từ mới:
男人(nán rén nam giới,女人 nǚ rénnữ giới,味道 wèi dào hương vị,外形 wài xíngngoại hình设想 shè xiǎng ý tưởng,温度 wēn dùnhiệt đô
Phần IV ……不一+X
1. 小明跟小华不一样高。
1. Xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo
1. Tiểu Minh không cao bằng Tiểu Hoa.
1. 泳池这头跟那头不一样深。
1. Yǒng chí zhè tóu gēn nà tóu bù yí yàng shēn
1. Đầu bên này bể bơi không sâu bằng đầu bên kia.
2. 这杯跟那杯不一样多。
2. Zhè bēi gēn nà bēi bù yí yàng duō
2. Cốc này không nhiều bằng cốc kia.
3. 这间房跟那间不一样大。
3. Zhè jiān fáng gēn nà jiān bù yí yàng dà
3. Căn phòng này không rộng bằng căn phòng kia.
Từ mới:
gāo cao,深 shēn sâu,多 duō nhiều,大(to, đại

 HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8

Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.