Phần I: Mẫu câu:
1. 这风景美得跟画一样。
1. hè fēng jǐng měi dé gēn huà yí yàng 。
1. Phong cảnh này đẹp như tranh.
2. 那支铅笔的颜色跟这支一样。
2. Nà zhī qiān bǐ de yán sè gēn zhè zhī yí yàng 。
2. Màu của chiếc bút chì kia giống như chiếc bút
chì này.
3. 我的看法跟他一样。
3. Wǒ de kàn fǎ gēn tā yí yàng 。
3. Cách nhìn nhận của tôi giống như anh ấy.
4. 房里黑暗得跟地狱一样。
4. Fáng lǐ hēi àn de gēn dì yù yí yàng 。
4. Trong nhà tối đen như địa ngục.
Từ mới:
风景
phong cảnh,铅笔 bút chì,看法
cách nhìn nhận,黑暗 tối đen, tối om,地狱 địa ngục.
Phần II:"跟……一样+X"
1. 阿里跟木兰一样爱迟到。
1. ā lǐ gēn mù lán yí yàng ài chí dào 。
1. A-li giống như Mộc Lan thích đến muộn.
2. 绘画跟编舞一样需要想象力。
2. Huì huà gēn biān wǔ yí yàng xū yào xiǎng xiàng lì 。
2. Hội họa giống như biên đạo múa cần sức tưởng
tượng.
3. 妹妹跟哥哥一样下地干活。
3. Mèi mei gēn gē ge yí yàng xià dì gàn huó 。
3. Em gái giống như anh trai ra đồng làm việc.
4. 爸爸跟爷爷一样喜欢听京剧。
4. Bà ba gēn yé ye yí yàng xǐ huan tīng jīng jù 。
4. Bố giống như ông nội thích nghe Kinh kịch.
Từ mới:
迟到
(chí
dào)
đến muộn,绘画 (huì
huà)
hội họa,编舞(biān wǔ)biên
đạo múa,京剧(jīng jù)Kinh
kịch.
Phần III:跟……不一样
1. 男人跟女人不一样。
1. Nán rén gēn nǚ rén bù yí yàng 。
1. Nam giới không giống nữ giới.
2. 粤菜跟川菜味道不一样。
2. Yuè cài gēn chuān cài wèi dào bù yí yàng 。
2. Hương vị món ăn Quảng Đông khác với món ăn Tứ
Xuyên.
3. 你的外形跟我设想的不一样。
3. Nǐ de wài xíng gēn wǒ shè xiǎng de bù yí yàng 。
3. Ngoại hình của bạn khác với ý tưởng của tôi.
4. 室内的温度跟室外不一样。
4. Shì nèi de wēn dù gēn shì wài bù yí yàng 。
4. Nhiệt độ trong phòng khác với nhiệt độ ngoài
phòng.
Từ mới:
男人(nán rén) nam giới,女人 (nǚ rén)nữ giới,味道 (wèi dào) hương vị,外形 (wài xíng)ngoại hình,设想 (shè xiǎng) ý tưởng,温度 (wēn dù)nhiệt
đô
Phần IV: 跟……不一样+X
1. 小明跟小华不一样高。
1. Xiǎo míng gēn xiǎo huá bù yí yàng gāo 。
1. Tiểu Minh không cao bằng Tiểu Hoa.
1. 泳池这头跟那头不一样深。
1. Yǒng chí zhè tóu gēn nà tóu bù yí yàng shēn 。
1. Đầu bên này bể bơi không sâu bằng đầu bên kia.
2. 这杯跟那杯不一样多。
2. Zhè bēi gēn nà bēi bù yí yàng duō 。
2. Cốc này không nhiều bằng cốc kia.
3. 这间房跟那间不一样大。
3. Zhè jiān fáng gēn nà jiān bù yí yàng dà 。
3. Căn phòng này không rộng bằng căn phòng kia.
Từ mới:
高 (gāo) cao,深 (shēn) sâu,多 (duō) nhiều,大(dà)to, đại。
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.