Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 29 tháng 1, 2015

Tham khảo cùng với tiếng hoa về những nội quy trong công ty làm việc


最近我们发现许多员工在工作时间内使用互联网聊天。员工不可以在上班时上网聊天。员工只能使用互联网工作或与客户联系。
zuìjìn wǒmen fāxiàn xǔduō yuángōng zài gōngzuò shíjiān nèi shǐyòng hùliánwǎng liáotiān. yuángōng bù kěyǐ zài shàngbān shí shàngwǎng liáotiān. yuángōng zhǐnéng shǐyòng hùliánwǎng gōngzuò huò yǔ kèhù liánxì
Recently we have discovered that many of our employees are using the Internet to chat during working hours. Employees can’t use the Internet to chat online at work. Employees can only use the Internet for work or to communicate with customers.
Gần đây chúng tôi phát hiện nhiều nhân viên sử dụng Internet để tán gẫu trong giờ làm việc. Các nhân viên không được phép sử dụng Internet để tán gẫu trong giờ làm việc. Các nhân viên chỉ có thể sử dụng Internet để làm việc hoặc giao dịch với khách hàng
TỪ VỰNG:
1.最近 zuìjìn Recently: Gần đây
2.发现 fāxiàn to discover: Phát hiện
3.员工 yuángōng Employees: Nhân viên
4.在 zài At: Ở
5.工作时间 gōngzuò shíjiān working time: Giờ làm việc
6.内 nèi Within: Trong
7.使用 shǐyòng to use: Sử dụng
8.互联网 hùliánwǎng Internet

9.聊天 liáotiān to chat: Tán gẫu
10.可以 kěyǐ Can: Có thể
11.上网 shàngwǎng to go online: Lên mạng
12.只能 zhǐnéng only to be able: Chỉ có thể
13.许多 xǔduō Many: Nhiều
14.或 huò Or: Hoặc
15.与 yǔ With: Với
TỪ VỰNG BỔ SUNG:
1.禁止 jìnzhǐ to prohibit: Ngăn cấm
2.网站 wǎngzhàn Website:
3.网页 wǎngyè web page: Trang web
4.迟到 chídào to arrive late: Tới trễ
5.早退 zǎotuì to leave early: Về sớm
6.私事 sīshì private or personal matter: Việc riêng

HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.