Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 17 tháng 3, 2014

Từ vựng tiếng Hoa về đối thủ cạnh tranh

ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
******************

你们最大的竞争对手是谁?
Nǐmen zuìdà de jìngzhēng duìshǒu shì shuí?
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của các bạn là ai?

我们的竞争对手太多了。
Wǒmen de jìngzhēng duìshǒu tài duōle.
Chúng tôi có nhiều đối thủ cạnh tranh lắm.

补充词汇
TỪ NGỮ BỔ SUNG

斗争/Dòuzhēng/:đấu tranh
奋斗/Fèndòu/:phấn đấu
卖力/Màilì/:hết mình, hết sức, ra sức
对立/Duìlì/:đối lập
对抗/Duìkàng/:đối kháng, đương đầu

抗法斗争
đấu tranh chống Pháp

我为正义斗争到底
Wǒ wèi zhèngyì dòuzhēng dàodǐ
tôi vì chính nghĩa mà đấu tranh cho đến cùng

奋斗的过程
Fèndòu de guòchéng
quá trình phấn đấu

我卖力做事
Wǒ màilì zuòshì
tôi làm việc hết mình

老板跟人工的立场永远是对立的。
Lǎobǎn gēn réngōng de lìchǎng yǒngyuǎn shì duìlì de
người chủ và công nhân làm thuê luôn luôn có lập trường đối lập

对抗病魔
Duìkàng bìngmó
đương đầu với bệnh tật



CẦN GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

WEB: www.daykemtainha.vn
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.