TIẾNG HOA THƯƠNG MẠI
A: Nín jīngshāng ma ?
您 经 商 吗?
Anh đang làm kinh doanh à?
B: Wǒ jīngshāng. Nín ne ?
我 经 商。 您 呢?
Đúng vây.Còn anh?
A: Wǒ yě jīngshāng.
我 也 经 商。
Tôi cũng làm kinh doanh.
B: Tài hǎo le, wǒmen dōu shì
shāngrén.
太 好 了,我们 都 是 商 人。
Thật tuyệt, chúng ta đều là doanh
nhân.
A: Duì, wǒmen dōu shì shāngrén, yě
shì tóngháng.
对, 我们 都 是 商 人,也 是 同 行。
Đúng, chúng ta đều là doanh nhân và
đồng thời cũng cùng ngành nữa.
B: Nín juéde jīngshāng nán ma ?
您 觉得经 商 难 吗?
Anh cảm thấy kinh doanh có khó lắm
không?
A: Wǒ juéde jīngshāng hěn nán.
我 觉得 经 商 很 难。
Tôi cảm thấy rất khó.
B: Wǒ juéde jīngshāng bú tài nán.
我 觉得经 商 不太 难。
Tôi thì lại cảm thấy kinh doanh không
khó lắm.
TỪ NGỮ MỞ RỘNG
1. 外国 商人wàiguó
shāngrén:Thương nhân nước ngoài
2. 生意人shēngyì
rén:Người kinh doanh
3. 买卖 人mǎimài
rén:Người buôn bán
4. 做买卖zuòmǎimài:Buôn bán, giao dịch
5. 做 生意zuò
shēngyì:Kinh doanh
6. 搞贸易gǎo màoyì:Làm mậu dịch, thương mại
7. 搞 营 销gǎo yíng xiāo:Làm kinh doanh
8. 搞 销售gǎo xiāoshòu:Làm phân phối
9. 搞 进出口 贸易gǎo jìnchūkǒu màoyì:Làm mậu dịch xuất
nhập khẩu
1. 行政主管 xíngzhèng
zhǔguǎn : quản lý hành chính
2. 部门主管 bùmén zhǔguǎn : quản lý cục, ban
3. 总裁 zǒng cái :chủ tịch
4. 副总裁 fù zǒng cái: phó chủ tịch
5. 总裁助理 zǒng cái zhùlǐ:Trợ lý chủ tịch
6. 总经理 zǒngjīnglǐ: giám đốc điều hành
7. 总经理 助理 zǒngjīnglǐ
zhùlǐ:Trợ lý giám đốc điều hành
8. 经理 jīnglǐ:Quản lý, quản đốc, giám đốc
9. 副经理 fù jīnglǐ: phó giám đốc
10. 部门经理 bùmén jīnglǐ: Department Manager
11. 助理经理 zhùlǐ jīnglǐ: trợ lý giám đốc
12. 经理助理 jīnglǐ zhùlǐ :trợ lý giám đốc
13. 董事长 dǒngshì zhǎng: đổng sự trưởng,trưởng
ban quản đốc
14. 董事 dǒngshì:ủy
viên ban quản đốc, ủy viên ban giám đốc
15. 业务代表 yèwù dàibiǎo:đại diện bán hàng,
người chào hàng
16. 贸易代表 màoyì dàibiǎo: người đại diện thương
mại
17. 谈判代表 tán pān dàibiǎo: người giao dịch,
đàm phán
18. 营销代表 yíng xiāo dàibiǎo: người tiếp thị
HỌC TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ
HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.