Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 5 tháng 3, 2014

Một số từ/ cụm từ thường dùng

Một số từ/ cụm từ thường dùng (tiếp):

1, Chịu ảnh hưởng từ ai: 受。。。的影响:/Shòu…de yǐngxiǎng/
Ví dụ: 受我爸爸的影响,我从小就喜欢摄影了。
/Shòu wǒ bàba de yǐngxiǎng, wǒ cóngxiǎo jiù xǐhuan shèyǐngle./
Chịu ảnh hưởng của bố tôi, từ nhỏ tôi đã thích nhiếp ảnh rồi.
(影响: / yǐngxiǎng/ ảnh hưởng. 摄影 /shèyǐng/ nhiếp ảnh)

2, Sống bằng, nhờ…: 以。。。为生. /yǐ….wéishēng/
Ví dụ: 我省各地的人民群众主要以耕田为生.
/Wǒ shěng gèdì de rénmín qúnzhòng zhǔyào yǐ gēng tiánwéishēng./
Nhân dân trong tỉnh ta chủ yếu sống bằng nghề nông.
(各地:/gèdì/ các địa phương, các vùng. 人民群众:/rénmín qúnzhòng/ quần chúng nhân dân. 耕田:/Gēng tián/ trồng trọt, cấy cày.)

3, Có tác dụng như thế nào đối với ai/cái gì: 为。。。作出。。。作用
(Wèi…zuòchū…zuòyòng.)
Ví dụ: 这项目完成施工后将为我国发展经济社会事业作出积极的作用.
/Zhè xiàngmù wánchéng shīgōng hòu jiāng wèi wǒguó fāzhǎn jīngjì shèhuì shìyè zuòchū jījí de zuòyòng./
Dự án này sau khi hoàn thành sẽ có đóng góp tích cực đối với sự nghiệp phát triển kinh tế xã hội của nước ta.
(项目/ xiàngmù/ dự án, hạng mục , 完成/ wánchéng/ hoàn thành, 施工/ shīgōng/ thi công, thực hiện
发展/ fāzhǎn/ phát triển, 经济 / jīngjì/ kinh tế 社会/ shèhuì/ xã hội, 事业/ shìyè/ sự nghiệp
积极/ jījí/ tích cực, )

4, Ngày càng… 日益 / rìyì/
Ví dụ: 我们的生活状况日益好转起来.
/Wǒmen de shēnghuó zhuàngkuàng rìyì hǎozhuǎn qǐlái/
(生活/ shēnghuó/ cuộc sống, đời sống 状况 / zhuàngkuàng/ tình hình, tình trạng, )
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.