Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 26 tháng 2, 2014

Những câu khẩu ngữ thường dùng trong giao tiếp


1. I see
 
2. I quit!! 

3. Let go! 

4. Me too
 
5. My god! 

6. No way! 

7. Come on
 
8. Hold on
 
9. I agree
 

10. Not bad
 
11. Not yet
 
12. See you
 
13. Shut up! 

14. So long
 

15. Why not? 




16. Allow me
 

17. Be quiet! 


18. Cheer up! 


19. Good job! 


20. Have fun! 


21. How much?

1. 我明白了。

2. 我不干了
 
3. 放手

4. 我也是。
 
5. 天哪

6. 不行

7. 来吧(赶快

8. 等一等。
 
9. 我同意。
 

10. 还不错。
 
11. 还没。
 
12. 见。
 
13. 闭嘴

14. 这么久/
那么久
 
15. 好呀! (为什
么不呢?) 



16. 让我来。

 
17. 安静点


18. 振作起来


19. 做得好


20. 玩得开心


21. 多少?

1. Tôi hiểu rồi. 

2. Tôi k làm nữa. 

3. Buông tay. / bỏ ra

4. Tôi cũng vậy. 

5. Trời ạ. 

6. Không được. 

7. Đến đây (lẹ lên) 

8. Đợi 1 chút. 

9. Tôi đồng ý. 


10. Cũng không tệ. 

11. Vẫn chưa 

12. Hẹn gặp lại. 

13. Câm miệng. 

14. Lâu thế. /
Lâu vậy. 

15. Được chứ. (Tại
sao lại không?) 



16. Để tôi. 


17. Yên lặng chút. 


18. Phấn chấn lên. 


19. Làm tốt. 


20. Chơi vui đi. 


21. Bao nhiêu tiền?

1. wǒ míng bai le . 
2. wǒ bù gān le 
3. fàng shǒu! 
4. wǒ yě shì .
5. tiān nǎ! 

6. bù xíng! 

7. lái ba 
(gǎn kuài )
8. děng yi děng .
9. wǒ tóng yì . 

10. hái bú cuò . 
11. hái méi .

12. zài jiàn . 
13. bì zuǐ!
14. zhè me jiǔ /
nà me jiǔ
 
15. hǎo ya! ( wèi
shén me bù ne ?)

16. ràng wǒ lái . 

17. ān jìng diǎn! 

18. zhèn zuò qǐ lái! 

19. zuò dé hǎo! 

20. wán dé kāi xīn! 

21. duō shǎo qián ?


Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.