Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Ba, 26 tháng 1, 2016

TỪ VỰNG ĐƠN XIN VIỆC VÀ TỪ VỰNG DÙNG TRONG KINH TẾ







TỪ VỰNG ĐƠN XIN VIỆC
1 Tôi tên là Běnrén wéi 本人
2 Người Tỉnh/Thành - Huyện/quận Shěng/ shì xiàn/ jùn rén 省/ 市/ 郡人
3 Sinh năm Shēng yú 生于
4 Số CMND: Nơi cấp: Shēnfèn zhèng hàomǎ: Yú yóu shěng/shì gōng'ān tīng fā gěi 身份: 于由省/市公安厅发给
5 Địa chỉ thường trú Xiàn zhù dìzhǐ 住地址
6 Trình độ văn hóa Wénhuà chéngdù 文化程度
7 Trình độ ngoại ngữ Wàiwén chéngdù 外文程度
8 Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường) Zhuānmén jìshù (huò tècháng) 专门( 或特)
9 Trình độ tin học Diànnǎo cāozuò 电脑操作
10 Thể trạng (tình trạng sức khỏe) Tǐ kāng 体康
11 Trình độ Xuélì 学力
12 Xin trình tuyển chọn: Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng 乞予取录谨
13 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ 公司/ 企业经
14 Người ứng tuyển: Shēnqǐng rén 申
15 Ngày tháng năm Nián yue rì 年月日
16 Sơ yếu lý lịch: Lǚlì biǎo 履
17 Tên tiếng Việt Yuè wén xìngmíng 越文姓名
18 Tên tiếng Trung Zhōngwén xìngmíng 中文姓名
19 Ngày sinh Chūshēng rìqí 出生日期
20 Nơi sinh Chūshēng dìdiǎn 出生地点
21 Tình trạng hôn nhân Hūnyīn qíngkuàng 婚姻情况
22 Số liên lạc Liánluò hàomǎ 联络
23 Số chứng minh thư nhân dân Shēnfèn zhèng hàomǎ 身份
24 Vị trí ứng tuyển Suǒ shēnqǐng de zhíwèi 所申
25 Đãi ngộ kỳ vọng Xīwàng dàiyù 希望待遇







TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TRONG KINH TẾ


1. Một vài chỉ số kinh tế
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
购经理指数/cǎigòu jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企品牌争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số cạnh
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
价格指数/shēngchǎn jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mứclàm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
2. Một vài thuật ngữ kinh tế
/tōnghuò péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
占有率/shìchǎng zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息/lìxí/ : lãi xuất
/huài zhàng/ : nợ xấu
/liúdòngxìng/ : thanh khoản
收入/jìngshōurù/ : thu nhập ròng/lãi ròng
金杠杆/zījīngànggǎn/ : đòn bẩy tài chính
气泡经济/ qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士/báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
/dúyào wán/ : chiến thuật thuốc độc
(Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất trên vốn cổ phần của các cổ đông,với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi nhuận trên số tiền đi vay),( hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá hàng hóa hoặc tài sản giao dịch tăng đột biến đến một mức giá vô lý hoặc mức giá không bền vững),(Người cứu một công ty đang bị nguy cơ mua quyền kiểm soát bởi một công ty khác),(Một thủ thuật để chống trả việc mua lại quyền kiểm soát công ty, được đưa ra để làm cho việc mua lại công ty trở nên quá tốn kém.)
3. Một vài thuật ngữ chứng khoán
劵市/zhèng juàn shìchǎng/ : thị trường chứng khoán
股票交易所/gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán
交易/jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán
/kāipán/ : Mở sàn
/shōupán/ : Đóng sàn
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
券投资资/zhèngquàn tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
券交易/zhèngquàn jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
卖证券者/chūmài zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
买证券市/shōumǎi zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
经纪/zhèngquàn jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
券投机/zhèngquàn tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
额认购/chāo’é rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
/zhàiquàn/ : Trái phiếu
/gōngzhài/ : công trái
股息/gǔxí/ : công tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu

/mài kōng/ : Bán khống


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.