TỪ VỰNG ĐƠN XIN VIỆC
1 Tôi tên là Běnrén wéi 本人为
2 Người Tỉnh/Thành - Huyện/quận Shěng/ shì xiàn/ jùn rén 省/ 市县/ 郡人
3 Sinh năm Shēng yú 生于
4 Số CMND: Nơi cấp: Shēnfèn zhèng hàomǎ: Yú yóu shěng/shì
gōng'ān tīng fā gěi 身份证号码: 于由省/市公安厅发给
5 Địa chỉ thường trú Xiàn zhù dìzhǐ 现住地址
6 Trình độ văn hóa Wénhuà chéngdù 文化程度
7 Trình độ ngoại ngữ Wàiwén chéngdù 外文程度
8 Kỹ năng chuyên môn (hoặc sở trường) Zhuānmén jìshù (huò
tècháng) 专门技术( 或特长)
9 Trình độ tin học Diànnǎo cāozuò 电脑操作
10 Thể trạng (tình trạng sức khỏe) Tǐ kāng 体康
11 Trình độ Xuélì 学力
12 Xin trình tuyển chọn: Qǐ yú qǔ lù jǐn chéng 乞予取录谨呈
13 quản lý quý công ty/ doanh nghiệp Guì gōngsī/ qǐyè jīnglǐ 贵公司/ 企业经理
14 Người ứng tuyển: Shēnqǐng rén 申请人
15 Ngày tháng năm Nián yue rì 年月日
16 Sơ yếu lý lịch: Lǚlì biǎo 履历表
17 Tên tiếng Việt Yuè wén xìngmíng 越文姓名
18 Tên tiếng Trung Zhōngwén xìngmíng 中文姓名
19 Ngày sinh Chūshēng rìqí 出生日期
20 Nơi sinh Chūshēng dìdiǎn 出生地点
21 Tình trạng hôn nhân Hūnyīn qíngkuàng 婚姻情况
22 Số liên lạc Liánluò hàomǎ 联络号码
23 Số chứng minh thư nhân dân Shēnfèn zhèng hàomǎ 身份证号码
24 Vị trí ứng tuyển Suǒ shēnqǐng de zhíwèi 所申请的职位
25 Đãi ngộ kỳ vọng Xīwàng dàiyù 希望待遇
TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG
TRONG KINH TẾ
1. Một vài chỉ số kinh tế
国内生产总值/guónèi shēngchǎn zǒng zhí/(GDP)Thu nhập tổng sản phẩm quốc
nội
国民生产总值/guómín shēngchǎn zǒng zhí/(GNP) Tổng sản lượng quốc gia
采购经理指数/cǎigòu
jīnglǐ zhǐshù/(PMI)Chỉ số quản lý thu mua
中国企业品牌竞争力指数 /zhōngguó qǐyè pǐnpái jìngzhēng lì zhǐshù/ (CBI) chỉ số
cạnh
tranh giữa nhãn hiệu Trung Quốc
生产价格指数/shēngchǎn
jiàgé zhǐshù/(PPI) chỉ số giá sản xuất hàng hóa (đo mứclàm phát)
物价指数/wùjià zhǐshù/ (CPI) chỉ số gia tiêu dùng
2. Một vài thuật ngữ kinh tế
通货膨胀/tōnghuò
péngzhàng/ :lạm phát
入超/rùchāo/ : nhập siêu
出超/chūchāo/ : xuất siêu
市场占有率/shìchǎng
zhànyǒu/ : thị phần
价格收益比率/jiàgé shōuyì bǐlǜ/ : doanh lợi
利息/lìxí/ : lãi xuất
坏帐/huài
zhàng/ : nợ xấu
流动性/liúdòngxìng/
: thanh khoản
净收入/jìngshōurù/
: thu nhập ròng/lãi ròng
资金杠杆/zījīngànggǎn/
: đòn bẩy tài chính
气泡经济/ qìpào jīngjì/ : kinh tế bong bóng
白武士/báiwǔshì/ : hiệp sĩ trắng
毒药丸/dúyào
wán/ : chiến thuật thuốc độc
(Việc một công ty sử dụng tài sản đi vay để tăng lợi suất
trên vốn cổ phần của các cổ đông,với hy vọng lãi suất phải chịu sẽ thấp hơn lợi
nhuận trên số tiền đi vay),( hiện tượng chỉ tình trạng thị trường trong đó giá
hàng hóa hoặc tài sản giao dịch tăng đột biến đến một mức giá vô lý hoặc mức
giá không bền vững),(Người cứu một công ty đang bị nguy cơ mua quyền kiểm soát
bởi một công ty khác),(Một thủ thuật để chống trả việc mua lại quyền kiểm soát
công ty, được đưa ra để làm cho việc mua lại công ty trở nên quá tốn kém.)
3. Một vài thuật ngữ chứng khoán
证劵市场/zhèng juàn
shìchǎng/ : thị trường chứng khoán
股票交易所/gǔpiào jiāoyì suǒ/ : Sở giao dịch chứng khoán
交易场地/jiāoyì chǎngdì/ : Sàn chứng khoán
开盘/kāipán/
: Mở sàn
收盘/shōupán/
: Đóng sàn
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế
证券投资资本/zhèngquàn
tóuzī zīběn/ : vốn đầu tư chứng khoán
证券交易/zhèngquàn
jiāoyì/ : giao dịch chứng khoán
出卖证券者/chūmài
zhèngquàn zhě/ : người bán chứng khoán
收买证券市场者/shōumǎi
zhèngquàn shìchǎng zhě/ : người mua chứng khoán
证券经纪/zhèngquàn
jīngjì/ : người môi giới chứng khoán
佣金让予/yōngjīn ràng yú/ : sự phân chia hoa hồng
证券投机/zhèngquàn
tóujī/ : đầu cơ chứng khoán
超额认购/chāo’é
rèngòu/ : đặt mua vượt mức
股票/gǔpiào/ : cổ phiếu
债券/zhàiquàn/
: Trái phiếu
公债/gōngzhài/
: công trái
股息/gǔxí/ : công tức
股票的抛售/gǔpiào de pāoshòu/ : bán tháo cổ phiếu
卖空/mài
kōng/ : Bán khống
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.