TIẾNG TRUNG
THƯƠNG MẠI CƠ BẢN
ĐẶT HÀNG
订货
dìng huò
一.TỪ VỰNG
1,订购 dìnggòu /
đặt mua
2,桌布 zhuō bù / khăn trải bàn
3,花色 huā sè / màu sắc và hoa văn
4,素色 sù sè / màu nhã
5,口罩 kǒu zhào / khẩu trang
6,现货 xiàn huò /
hàng có sẵn
7,尺寸 chǐ cùn / kích thước
8,订单 dìng dān /
đơn hàng
9,畅销 chàng xiāo
/ bán chạy
10,小批量 xiǎo pī liàng / số lượng nhỏ
11,发货 fā huò / gửi
hàng
12,种类 zhǒng lèi
/ chủng loại
13,规格 guī gé / quy cách
14,短缺 duǎn quē / khan hiếm
15,停产 tíng chǎn
/ ngừng sản xuất
16,削减 xiāo jiǎn / cắt giảm
17,减价 jiǎn jià / giảm giá
18,更改 gēng gǎi / sửa đổi
19,交货 jiāo huò /
giao hàng
20,取消 qǔ xiāo / huỷ bỏ
21,滞销 zhì xiāo /
ế hàng
22,变更 biàn gēng / thay đổi
23,牌子 pái zi / nhãn mác
24,断货 duàn huò /
hết hàng
25,糟透 zāo tòu / tệ quá
26,衰退shuāi tuì / suy thoái
27,出口 chū kǒu / xuất khẩu
28,积压 jī yā / ứ
đọng
二、会话 HỘI THOẠI
Hội thoại 1:
A: 我正考虑订购女士内衣的事。
Wǒ zhèng kǎo lǜ dìng gòu nǚ shì nèi yī de shì.
Tôi đang cân nhắc việc đặt mua áo lót nữ.
B: 你打算订哪个牌子的?
Nǐ dǎ suan dìng nǎ gè pái zǐ de?
Anh định đặt hàng nhãn hiệu nào?
A: 蝴蝶牌。
Hú dié pái.
Mác con bướm.
B: 实在对不起,蝴蝶牌没货了。
Shí zài duì bù qǐ,hú dié pái méi huò le.
Thật xin lỗi anh, mác con bướm hết hàng rồi.
A: 什么?没货了?真是太可惜了!
Shén me?méi huò le?zhēn shì tài kě xī le!
Cái gì cơ? hết hàng rồi á? thật là tiếc quá!
B: 如果你急需,我建议你一下,荷花牌的质量也一样的。
Rú guǒ nǐ jí xū,wǒ jiàn yì nǐ yí xià,hé huā pái de zhì liàng
yě yí yàng de.
Dạ, nếu anh cần hàng gấp, tôi gợi ý anh, chất lượng của hàng
mác Hoa sen cũng tương đương.
A: 但是客人已经很熟悉蝴蝶牌内衣。
Dàn shì kè rén yǐ jīng hěn shú xi hú dié pái nèi yī.
Nhưng khách của tôi đã quen với hàng mác con bướm rồi.
B: 那你只能等了。
Nà nǐ zhǐ néng děng le.
Thế thì anh phải chờ thôi.
A: 也只能等了。
Yě zhǐ néng děng le.
Cũng đành phải chờ vậy.
B: 好的,我答应,有货马上通知你。
Hǎo de,wǒ dā ying,yǒu huò mǎ shàng tōng zhī nǐ.
Ok, tôi hứa là khi nào có hàng sẽ thông báo cho anh ngay.
Hội thoại 2:
A: 好久不见,近来生意还好吧?
Hǎo jiǔ bú jiàn,jìn lái shēng yì hái hǎo ba?
Lâu lắm không gặp, dạo này anh làm ăn vẫn tốt chứ?
B: 糟透了!受全球经济衰退的影响,今年订单比去年减少了一半。
Zāo tòu le!shòu quán qiú jīng jì shuāi tuì de yǐng xiǎng,jīn
nián dìng dān bǐ qù nián jiǎn shǎo le yí bàn.
Tệ lắm! do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế toàn cầu, đơn hàng
năm nay giảm còn một nửa so với năm ngoái.
A: 哦,哪行都一样。
Ò,nǎ háng dōu yí yàng.
Ừ, ngành nào cũng thế thôi.
B: 怎么样?上批货卖得如何?
Zěn me yàng?shàng pī huò mài de rú hé?
Thế nào? lô hàng trước bán thế nào rồi?
A: 快卖完了,这次我想续订2000件,正好赶上冬季销售。
Kuài mài wán le,zhè cì wǒ xiǎng xù dìng 2000 jiàn,zhèng hǎo
gǎn shàng dōng jì xiāo shòu.
Sắp bán hết rồi, lần này tôi muốn đặt 2000 chiếc đấy, để kịp
tiêu thụ vào đúng mùa đông.
B: 恭喜呀,这次你试订些花色桌布吧。
Gōng xǐ yā,zhè cì nǐ shì dìng xiē huā sè zhuō bù ba.
Chúc mừng anh nhé, lần này anh đặt thử một ít khăn trải bàn
màu sắc hoa văn xem.
A: 那种桌布好卖吗?
Nà zhǒng zhuō bù hǎo mài ma?
Loại khăn trải bàn đấy bán có chạy không?
B: 往年很好卖的,但今年出口货减少了,仓库积压了不少存货。
Wǎng nián hěn hǎo mài de,dàn jīn nián chū kǒu jiǎn shǎo le,cāng
kù jī yā le bù shǎo kù cún.
Hàng năm cũng bán chạy lắm, nhưng hàng xuất khẩu năm nay giảm
đi, hàng tồn còn nhiều lắm.
A: 那好吧,我订少量试试看。
Nà hǎo ba,wǒ dìng shǎo liàng shì shì kàn.
Vậy được rồi, tôi đặt một ít thử xem sao.
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Tag: gia su tieng hoa, gia sư tiếng hoa, dạy kèm tiếng hoa tại nhà, học tiếng hoa tại nhà, dạy tiếng việt cho người hoa, học tiếng hoa với gia sư
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.