Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

HỘI THOẠI KHẨU NGỮ VỀ MUA BÁN

1. 你 好, 你 买 什 么? 
nǐ hǎo. nǐ mǎi shénme?
= Chào chị, chị mua gì ạ?
2. 你 好, 请 把 那 件 羊 毛 衫 拿 来 给 我 看 看
nǐ hǎo. qíng bǎ nà jiàn yángmáoshān nǎlai gěi wǒ kànkan.
= Chào cô, lấy cho tôi xem thử cái áo len kia nhé.
3. 是, 这 件 白 的 吗?
shì, zhè jiàn báide ma?
= Vâng, cái màu trắng này phải không ạ?
4. 对, 还 有 其 他 颜 色 的 吗?
duì. háiyǒu qítā yánsè de ma?
= Vâng, còn có màu khác không?
5. 有 黑 的, 蓝 的, 绿 的, 黄 的, 红 的, 和 紫 的. 你 要 什 么 颜 色?
yǒu hēide, lánde, lǜde, huángde, hóngde, hé zǐde. nǐ yào shénme yánsè?
= Có màu đen, xanh dương, lá cây, vàng, đỏ, và tía. Chị muốn màu nào ạ?
6. 要 一 件 黑 的
yào yí jiàn hēide.
= Muốn một cái màu đen.
7. 这 个 行 吗? 你 穿 上 试 试.)
zhège xíng ma? nǐ chuānshang shìshi.
= Cái này được không ạ? Chị mặc thử xem.
8. 行, 正 好.
xíng. zhènghǎo.
= Được rồi. Vừa vặn đấy.
9. 很 好 看. 现 在 正 是 流 行 这 种 式 样
hěn hǎokàn. xiànzài zhèngshì liúxíng zhè zhǒng shìyàng
= [Chị mặc] trông đẹp lắm. Bây giờ kiểu này đang là mốt đấy.
10. 多 少 钱?
duōshǎo qián?
= Bao nhiêu tiền vậy cô?
11. 七 十 块.
qī shí kuài
= [Em xin chị] 70 đồng ạ.
12. 太 贵 了, 六 十 块 行 不 行?
tài guì le. liù shí kuài xíngbùxíng?
= Mắc quá. 60 đồng có được không cô?
13. 你 看, 现 在 什 么 东 西 也 涨 价 了.
nǐ kàn, xiànzài shénme dōngxī yě zhǎngjià le.
= Chị xem, bây giờ cái gì cũng lên giá hết rồi.
14. 可 以 少 算 一 点 吗?
kěyǐ shǎo suàn yìdiǎn ma?
= Có thể bớt chút đỉnh được không?
15. 我 少 算 你 两 块
wǒ shǎo suàn nǐ liǎng kuài.
= Em bớt cho chị hai đồng nhé.
16. 六 十 八 块 也 好. 给 你 钱.
liùshíbā kuài yě hǎo. gěi nǐ qián.
= 68 đồng cũng được. Tiền đây, cô.
17. 找 你 两 块. 谢 谢.
zhǎo nǐ liǎng kuài. xièxie.
= Em thối lại chị hai đồng. Cám ơn chị.




TƯ VẤN MIỄN PHÍ:  090 333 1985 - 09 87 87 0217   
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.