Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Ba, 17 tháng 3, 2015

Học đàm thoại tiếng hoa về chủ đề tiền tệ khi đi du lịch, giao dịch

A:你好,我想把美元换成人民币。
/nǐ hǎo, wŏ xiăng bă měi yuán huàn chéng rén mín bì./
Xin chào, tôi muốn đổi USD lấy Nhân dân tệ
B:您要换多少?
/nín yào huàn duō shăo?/
Cho hỏi anh muốn đổi bao nhiêu?
A:六百美元。
/liù băi měi yuán./
600 đô la Mỹ
B:那请您先填一张兑换单。
/nà qĭng nín xiān tián yī zhāng duì huàn dān./
Trước tiên mời anh điền vào mẫu phiếu chuyển đổi tiền này đã
A:填好了。
/tián hăo le./
Tôi điền xong rồi
B:请稍等。这是您的钱。
/qĭng shāo dĕng. zhè shì nín de qián./
Xin vui lòng đợi một lát. Đây là tiền của quý khách
A:谢谢。
/xiè xiè./
Xin cảm ơn




【Từ vựng mở rộng】
想 /xiǎng/
1. Nghĩ
让我想一想。
/ràng wǒ xiǎng yi xiǎng 。/
Để tôi động não thử xem nào
2. Muốn
我想回家。
/wǒ xiǎng huí jiā 。/
Em muốn về nhà cơ
3. Đoán
我想他会同意的。
/wǒ xiǎng tā huì tóng yì de 。/
Tao dự là hắn chắc sẽ đồng ý thôi
4. Nhớ
我想家了。
/wǒ xiǎng jiā le 。/
Mình lại nhớ nhà rồi
换 /huàn/
1. Đổi
我用咖啡和他换了茶。
/wǒ yòng kā fēi hé tā huàn le chá 。/
Tôi đổi tách cà phê của mình để lấy trà của anh ấy
2. Thay thế
我换了件新衣服。
/wǒ huàn le jiàn xīn yī fu 。/
Tôi đã thay bộ quần áo mới rồi đây


 HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.