Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Năm, 29 tháng 1, 2015

Giao tiếp khi đi taxi cùng với những đoạn hội thoại của tiếng hoa

司机:nǐ yào qù nǎ lǐ ?
你要去哪里 ?
Where do you want to go?
Anh muốn tới đâu?

乘客:wǒ yào qù jī chǎng,yuǎn ma ?
我要去机场,远吗 ?
I am going to the airport. Is it far?
Tôi muốn tới sân bay, xa không?
司机:bú tài yuǎn 。
不太远。
Not too far.
Không xa lắm
乘客: qù jī chǎng duō shǎo qián ?
去机场多少钱?
How much is it to get to the airport?
Tới sân bay bao nhiêu tiền?
司机: sān shí duō kuài qián 。
三十多块钱。
It is around 30 yuan.
Hơn 30 đồng
yào kāi duō jiǔ ?
乘客:要开多久 ?
How long does it take?
Đi mất bao lâu?
司机: dà yuē sān shí fēn zhōng 。
大约三十分钟。
About thirty minutes.
Khoảng 30 phút
乘客: xià chē qǐng gěi wǒ fā piào 。
下车请给我发票。
Please give me a receipt when I get off.
Khi nào xuống cho tôi xin hóa đơn
司机: hǎo de。
好的。
OK.
Được

TỪ VỰNG BÀI HỘI THOẠI:
1.乘客(n.) chéng kè passenger: Hành khách
2.司机(n.) sī jī driver: Lái xe
3.机场(n.) jī chǎng airport: Sân bay
4.上车 shàng chē to get on: Lên xe
5.下车 xià chē to get off: Xuống xe
6.开(v.) kāi to drive: Lái
7.多久 duō jiǔ how long: Bao lâu
8.大约(adv.) dà yuē about: Khoảng
9.分钟(n.) fēn zhōng minute: Phút
10.发票(n.) fā piào invoice: Hóa đơn
11.火车站(n.) huǒchēzhàn railway station: Ga tàu hỏa
12.饭店(n.) fàn diàn hotel/restaurant: Khách sạn
13.十(num.) shí ten: 10

HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.