Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 12 tháng 3, 2014

Một số từ/cụm từ/cấu trúc tiếng Hoa thường dùng


GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ

HOTLINE: 090 333 1985 - 09 87 87 0217


Một số từ/cụm từ/cấu trúc thường dùng (tiếp):

1, 致力于: / Zhìlì yú/: cống hiến cho việc gì, cố gắng, nỗ lực làm gì,


Ví dụ 1: 他一生都致力于考求真理 / Tā yīshēng dōu zhìlì yú kǎo qiú zhēnlǐ/


Ông ấy dành cả đời đi tìm kiếm chân lý.


(考求: tìm kiếm , 真理: sự thật, chân lý)


ví dụ 2: 张教授一直致力于找寻佚诗的工作。


/ Zhāng jiàoshòu yīzhí zhìlì yú zhǎoxún yì shī de gōngzuò./


Giáo sư Trương bấy lâu nay vẫn nỗ lực tìm kiếm những bài thơ bị thất lạc/ cống hiến hết mình cho công việc tìm kiếm hững bài thơ thất lạc


(教授: giáo sư, thầy giáo : tìm kiếm : những bài thơ bị thất lạc 工作: công việc, công tác, )

2, 力争 / lìzhēng/Cố gắng hết sức làm gì ( to strive for)


Ví dụ 1: 这项目力争于2015年完成。


/Zhè xiàngmù lìzhēng yú 2015 nián wánchéng./


Dự án này sẽ được cố gắng hoàn thành năm 2015.


(项目: dự án, hạng mục 完成: hoàn thành, kết thúc)


Ví dụ 2: 学生走上社会之后,要力争摆脱学生腔。


/Xuéshēng zǒu shàng shèhuì zhīhòu, yào lìzhēng bǎituō xuéshēng qiāng./


Đại ý: Khi ra ngoài xã hội, sinh viên nên bỏ đi lề thói sinh viên của mình.


(学生: sinh viên, 社会: xã hội, 摆脱: thoát khỏi, thoát ra, loại bỏ, : khoang, xoang)

3, 起着桥梁作用 /Qǐzhe qiáoliáng zuòyòng/


Đóng vai trò như chiếc cầu nối


Ví dụ: 师是人类文化的传播者,对人类社会的延续和发展 起着桥梁作用。


/Jiàoshī shì rénlèi wénhuà de chuánbò zhě, duì rénlèi shèhuì de yánxù hé fāzhǎn qǐzhe qiáoliáng zuòyòng./


Giáo viên là người truyền bá văn hoá nhân loại, đóng vai trò như chiếc cầu nối đối với sự tiếp diễn và phát triển của loài người.


(: giáo viên. : loài người, nhân loại, 传播: truyền, truyền bá, : tiếp tục, tiếp diễn发展: phát triển )
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.