Hotline : 090 333 1985 - 09 87 87 0217 cô Mượt
*** Nhận gia sư tại các quận:Q1, Q2, Q3, Q4, Q5, Q6, Q7, Q8, Q9, Q10, Q11, Q12,Tân Bình,Tân Phú, Bình Tân, Bình Chánh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Bình Thạnh, Hóc Môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Dương, Đồng Nai, Biên Hòa.
Nói Tiếng hoa hằng ngày:
Đừng quên tôi nhé!
不要忘了我啊!
bú yào wàng le wǒ ā !
Không có đâu.
不会的。
bú huì de 。
Bạn đi làm chưa?
你工作了没有?
nǐ gōng zuò le méi yǒu ?
Tôi vẫn chưa đi làm.
我还没工作。
wǒ hái méi gōng zuò 。
Tôi đi làm rồi.
我工作了。
wǒ gōng zuò le 。
Tôi thất nghiệp rồi.
我失业了。
wǒ shī yè le 。
Tôi nghỉ hưu rồi.
我退休了。
wǒ tuì xiū le 。
Tôi đang tìm công việc.
我在找工作。
wǒ zài zhǎo gōng zuò 。
Tôi muốn đổi công việc khác.
我要换别的工作。
wǒ yào huàn bié de gōng zuò 。
Tôi vẫn chưa tốt nghiệp.
我还没毕业。
wǒ hái méi bì yè 。
Tôi vẫn còn đi học.
我还在读书。
wǒ hái zài dú shū
Hỏi để làm gì? 问干嘛?
wèn gān má ?
Tôi muốn biết. 我想知道。
wǒ xiǎng zhī dào 。
Tôi không muốn nói. 我不想说。 wǒ bù xiǎng shuō 。
Không thể như thế được. 不能那样啊! bù néng nà yàng ā !
Bạn hiểu nhầm rồi. 你误会了。 nǐ wù huì le 。
Bạn giải thích thế nào? 你怎么解释? nǐ zěn me jiě shì ?
Tôi không muốn giải thích. 我不想解释。 wǒ bù xiǎng jiě shì 。
Tôi có chút chuyện. 我有点事情。 wǒ yǒu diǎn shì qíng 。
Tôi phải đi đây. 我要走了。 wǒ yào zǒu le 。
Bạn không đợi tôi sao? 你不等我吗? nǐ bù děng wǒ ma ?
Tôi đợi lâu lắm rồi. 我等很久了。 wǒ děng hěn jiǔ le 。
Không thể đợi bạn nữa. 不能再等你了啊! bù néng zài děng nǐ le ā !
Nó nói xấu tôi. 他说我坏话。 tā shuō wǒ huài huà 。
Anh ta đang khen bạn. 他在夸奖你。 tā zài kuā jiǎng nǐ 。
Anh ta muốn làm quen với bạn. 他要跟你认识认识。 tā yào gēn nǐ rèn shi rèn shi
Đoản ngữ giới tân làm trạng ngữ
Ông cụ có đứa con ở Đài Loan. 老人在台湾有个孩子。
lǎo rén zài tái wān yǒu gè hái zi 。
Tôi xuống phố với em trai. 我跟弟弟上街。
wǒ gēn dì di shàng jiē 。
Thầy giáo nói lý do cho chúng tôi nghe. 老师向我们讲理由。 lǎo shī xiàng wǒ men jiǎng lǐ yóu 。
Bà ta giao đứa con trai của mình cho tổ quốc. 她把儿子交给了祖国。 tā bǎ ér zi jiāo gěi le zǔ guó 。
Thanh Sơn được việc hơn tôi. 青山比我能干。 qīng shān bǐ wǒ néng gàn 。
Nước sông chảy về hướng Đông. 江水向东流。 jiāng shuǐ xiàng dōng liú 。
Thầy giáo và tôi nói chuyện cả một ngày. 老师和我谈了一天。 lǎo shī hé wǒ tán le yì tiān 。
Ông cụ có đứa con ở Đài Loan. 老人在台湾有个孩子。
lǎo rén zài tái wān yǒu gè hái zi 。
Tôi xuống phố với em trai. 我跟弟弟上街。
wǒ gēn dì di shàng jiē 。
Thầy giáo nói lý do cho chúng tôi nghe. 老师向我们讲理由。 lǎo shī xiàng wǒ men jiǎng lǐ yóu 。
Bà ta giao đứa con trai của mình cho tổ quốc. 她把儿子交给了祖国。 tā bǎ ér zi jiāo gěi le zǔ guó 。
Thanh Sơn được việc hơn tôi. 青山比我能干。 qīng shān bǐ wǒ néng gàn 。
Nước sông chảy về hướng Đông. 江水向东流。 jiāng shuǐ xiàng dōng liú 。
Thầy giáo và tôi nói chuyện cả một ngày. 老师和我谈了一天。 lǎo shī hé wǒ tán le yì tiān 。
Đoản ngữ chủ vị làm tân ngữ
Thầy cho rằng chị ấy thông minh. 老师认为她聪明。
lǎo shī rèn wéi tā cōng míng 。
Tôi biết anh ta thành thật lắm. 我知道他老实。
wǒ zhī dào tā lǎo shi 。
Tôi cảm thấy anh ta kiên cường. 我觉得他坚强。 wǒ jué dé tā jiān qiáng 。
Tôi nhớ người ấy có đến qua. 我记得那个人来过。 wǒ jì dé nà gè rén lái guò 。
Tôi nói cái này tốt. 我说这个好。 wǒ shuō zhè ge hǎo 。
Bạn đừng hy vọng anh ta đến. 你不要希望他来。 nǐ bú yào xī wàng tā lái 。
Tôi cũng không muốn anh ta đến. 我也不愿意他来。 wǒ yě bú yuàn yì tā lái 。
Bạn đừng gọi anh ta đến. 你不要叫他来。 nǐ bú yào jiào tā lái 。
Tôi không mời anh ta đến. 我不请他来。 wǒ bù qǐng tā lái 。
Thầy cho rằng chị ấy thông minh. 老师认为她聪明。
lǎo shī rèn wéi tā cōng míng 。
Tôi biết anh ta thành thật lắm. 我知道他老实。
wǒ zhī dào tā lǎo shi 。
Tôi cảm thấy anh ta kiên cường. 我觉得他坚强。 wǒ jué dé tā jiān qiáng 。
Tôi nhớ người ấy có đến qua. 我记得那个人来过。 wǒ jì dé nà gè rén lái guò 。
Tôi nói cái này tốt. 我说这个好。 wǒ shuō zhè ge hǎo 。
Bạn đừng hy vọng anh ta đến. 你不要希望他来。 nǐ bú yào xī wàng tā lái 。
Tôi cũng không muốn anh ta đến. 我也不愿意他来。 wǒ yě bú yuàn yì tā lái 。
Bạn đừng gọi anh ta đến. 你不要叫他来。 nǐ bú yào jiào tā lái 。
Tôi không mời anh ta đến. 我不请他来。 wǒ bù qǐng tā lái 。
Đoản ngữ chủ vị làm vị ngữ
Người này to gan. 这个人胆子大。
zhè ge rén dǎn zi dà 。
Người này tai thính 这个人耳朵灵。
zhè ge rén ěr duo líng 。
Người đó đầu óc thông minh. 那个人头脑聪明。 nà gè rén tóu nǎo cōng míng 。
Cô ta đau đầu. 她头疼。 tā tóu téng 。
Anh ta ngọt miệng lắm. 他是嘴甜。 tā shì zuǐ tián 。
Anh này thái độ tốt. 他态度好。 tā tài dù hǎo 。
Lão Vương rộng lượng. 老王心宽。 lǎo wáng xīn kuān 。
Cô ta nóng tính. 她脾气坏。 tā pí qi huài 。
Bạn là tốt bụng. 你是心好。 nǐ shì xīn hǎo 。
Không khí ở vùng quê miền núi trong lành. 山村空气新鲜。 shān cūn kōng qì xīn xiān 。
Người này to gan. 这个人胆子大。
zhè ge rén dǎn zi dà 。
Người này tai thính 这个人耳朵灵。
zhè ge rén ěr duo líng 。
Người đó đầu óc thông minh. 那个人头脑聪明。 nà gè rén tóu nǎo cōng míng 。
Cô ta đau đầu. 她头疼。 tā tóu téng 。
Anh ta ngọt miệng lắm. 他是嘴甜。 tā shì zuǐ tián 。
Anh này thái độ tốt. 他态度好。 tā tài dù hǎo 。
Lão Vương rộng lượng. 老王心宽。 lǎo wáng xīn kuān 。
Cô ta nóng tính. 她脾气坏。 tā pí qi huài 。
Bạn là tốt bụng. 你是心好。 nǐ shì xīn hǎo 。
Không khí ở vùng quê miền núi trong lành. 山村空气新鲜。 shān cūn kōng qì xīn xiān 。
忘了有多久 再没听到你
wàng le yǒu duō jiǔ zài méi tīng dào nǐ
Forgot how long since the last time i heard of you
Quên mất đã bao lâu rồi anh không được nghe
对我说你最爱的故事 duì wǒ shuō nǐ zuì ài de gù shi Telling me your favourite story Câu chuyện cổ tích mà em thích nhất
我想了很久 我开始慌了 wǒ xiǎng le hěn jiǔ wǒ kāi shǐ huāng le I thought for a long time, i start to worry Anh đã nghĩ rất lâu và bắt đầu lo lắng
是不是我又做错了什么 shì bu shì wǒ yòu zuò cuò le shén me whether i’ve done sth. wrong Liệu có phải anh đã làm sai điều gì không?
你哭着对我说 童话里都是骗人的 nǐ kū zhe duì wǒ shuō tóng huà lǐ dōu shì piàn rén de you told me with tears: “all fairy tale is just a lie Em khóc nói với anh rằng ,những câu chuyện cổ tích đều chỉ là giả dối
我不可能是你的王子 wǒ bù kě néng shì nǐ de wáng zǐ I couldn’t be your prince for this life” Anh không thể nào là hoàng tử của lòng em
也许你不会懂 从你说爱我以后 yé xǔ nǐ bú huì dǒng cóng nǐ shuō ài wǒ yǐ hòu maybe u’ll never understand, since the time you say you love me Có lẽ em không hiểu rằng : từ khi em nói yêu anh
我的天空星星都亮了 wǒ de tiān kōng xīng xing dōu liàng le all the stars in my sky start to shine Bầu trời của anh ngập tràn những ngôi sao lấp lánh
我愿变成童话里 你爱的那个天使 wǒ yuàn biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh nguyện hóa thân vào câu chuyện cổ tích ,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe, believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng ,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
你哭着对我说 童话里都是骗人的 nǐ kū zhe duì wǒ shuō tóng huà lǐ dōu shì piàn rén de you told me with tears: “all fairy tale is just a lie Em khóc nói với anh rằng,những câu chuyện cổ tích kia đều là giả dối
我不可能是你的王子 wǒ bù kě néng shì nǐ de wáng zǐ I couldn’t be your prince for this life” Anh không thể nào là hoàng tử của lòng em
也许你不会懂 从你说爱我以后 yé xǔ nǐ bú huì dǒng cóng nǐ shuō ài wǒ yǐ hòu maybe u’ll never understand, since the time you say you love me Có lẽ em không hiểu rằng ,từ khi em nói yêu anh
我的天空星星都亮了 wǒ de tiān kōng xīng xing dōu liàng le all the stars in my sky start to shine Bầu trời của anh ngập tràn những ngôi sao lấp lánh
我愿变成童话里你爱的那个天使 wǒ yuàn biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh nguyện hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe ,believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng. tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
我要变成童话里你爱的那个天使 wǒ yào biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh muốn hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe, believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
我会变成童话里你爱的那个天使 wǒ huì biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Nhất định anh sẽ hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe ,believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng ,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
一起写我们的结局 yì qǐ xiě wǒ men de jié jú Write our ending together Cùng nhau viết nên hồi kết của đôi ta.
对我说你最爱的故事 duì wǒ shuō nǐ zuì ài de gù shi Telling me your favourite story Câu chuyện cổ tích mà em thích nhất
我想了很久 我开始慌了 wǒ xiǎng le hěn jiǔ wǒ kāi shǐ huāng le I thought for a long time, i start to worry Anh đã nghĩ rất lâu và bắt đầu lo lắng
是不是我又做错了什么 shì bu shì wǒ yòu zuò cuò le shén me whether i’ve done sth. wrong Liệu có phải anh đã làm sai điều gì không?
你哭着对我说 童话里都是骗人的 nǐ kū zhe duì wǒ shuō tóng huà lǐ dōu shì piàn rén de you told me with tears: “all fairy tale is just a lie Em khóc nói với anh rằng ,những câu chuyện cổ tích đều chỉ là giả dối
我不可能是你的王子 wǒ bù kě néng shì nǐ de wáng zǐ I couldn’t be your prince for this life” Anh không thể nào là hoàng tử của lòng em
也许你不会懂 从你说爱我以后 yé xǔ nǐ bú huì dǒng cóng nǐ shuō ài wǒ yǐ hòu maybe u’ll never understand, since the time you say you love me Có lẽ em không hiểu rằng : từ khi em nói yêu anh
我的天空星星都亮了 wǒ de tiān kōng xīng xing dōu liàng le all the stars in my sky start to shine Bầu trời của anh ngập tràn những ngôi sao lấp lánh
我愿变成童话里 你爱的那个天使 wǒ yuàn biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh nguyện hóa thân vào câu chuyện cổ tích ,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe, believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng ,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
你哭着对我说 童话里都是骗人的 nǐ kū zhe duì wǒ shuō tóng huà lǐ dōu shì piàn rén de you told me with tears: “all fairy tale is just a lie Em khóc nói với anh rằng,những câu chuyện cổ tích kia đều là giả dối
我不可能是你的王子 wǒ bù kě néng shì nǐ de wáng zǐ I couldn’t be your prince for this life” Anh không thể nào là hoàng tử của lòng em
也许你不会懂 从你说爱我以后 yé xǔ nǐ bú huì dǒng cóng nǐ shuō ài wǒ yǐ hòu maybe u’ll never understand, since the time you say you love me Có lẽ em không hiểu rằng ,từ khi em nói yêu anh
我的天空星星都亮了 wǒ de tiān kōng xīng xing dōu liàng le all the stars in my sky start to shine Bầu trời của anh ngập tràn những ngôi sao lấp lánh
我愿变成童话里你爱的那个天使 wǒ yuàn biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh nguyện hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe ,believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng. tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
我要变成童话里你爱的那个天使 wǒ yào biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Anh muốn hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe, believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
我会变成童话里你爱的那个天使 wǒ huì biàn chéng tóng huà lǐ nǐ ài de nà gè tiān shǐ I will become the angel you love in fairy tale Nhất định anh sẽ hóa thân vào câu chuyện cổ tích,trở thành thiên sứ mà em yêu tha thiết
张开双手变成翅膀守护你 zhāng kāi shuāng shǒu biàn chéng chì bǎng shǒu hù nǐ open my arms like a wing to protect you Mở rộng vòng tay biến thành đôi cánh che chở cho em
你要相信 相信我们会像童话故事里 nǐ yào xiāng xìn xiāng xìn wǒ men huì xiàng tóng huà gù shi lǐ please believe ,believe we’ll be like in the fairy tale Em hãy tin rằng ,tin rằng chúng ta sẽ giống như trong câu chuyện cổ tích kia
幸福和快乐是结局 xìng fú hé kuài lè shì jié jú blessed and be happy in the end Sẽ có một kết thúc hạnh phúc và vui vẻ
一起写我们的结局 yì qǐ xiě wǒ men de jié jú Write our ending together Cùng nhau viết nên hồi kết của đôi ta.
ĐỒNG Ý – PHẢN ĐỐI
tóng yì& fǎn duì
同 意& 反 对
Được hǎo 好
Được thôi hǎo de 好 的
Được mà hǎo ā 好 啊
Đúng duì 对
Đúng rồi duì le 对 了
Chủ ý hay hǎo zhǔ yi 好 主 意
Được xíng 行
Có thể kě yǐ 可 以
Nghe theo anh vậy tīng nǐ de 听 你 的
Anh nói đúng nǐ shuō dé duì 你 说 得 对
Tôi không có ý kiến wǒ méi yì jiàn 我 没 意 见
Tôi đồng ý wǒ tóng yì 我 同 意
Cứ làm theo anh nói đi jiù zhào nǐ shuō de bàn ba 就 照 你 说 的 办 吧
Không được bù xíng 不 行
Không đúng bú duì 不 对
Không đồng ý bù tóng yì 不 同 意
Anh nói vậy là không đúng nǐ shuō de shì bú duì 你 说 的 是 不 对
Tôi không cho là như thế wǒ bú zhè yàng rèn wéi 我 不 这 样 认 为
Tôi không đồng ý với cách nhìn nhận của anh wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ 我 不 同 意 你 的 看 法
Quan điểm của tôi không giống của anh wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yí yàng 我 的 想 法 和 你 的 不 一 样
Anh nói như vậy, tôi không thể tiếp nhận nǐ zhè me shuō , wǒ bù néng jiē shòu 你 这 么 说 , 我 不 能 接 受
Có thể sự việc không đơn giản như vậy kě néng shì qíng méi zhè me jiǎn dān 可 能 事 情 没 这 么 简 单
E là sự việc không giống như anh nói kǒng pà shì qíng bú xiàng nǐ shuō de nà yàng 恐 怕 事 情 不 像 你 说 的 那 样
Có lẽ xét từ góc độ khác suy nghĩ sẽ tốt hơn yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo 也 许 换 个 角 度 考 虑 更 好
Nếu là tôi, có thể tôi không nghĩ như thế yào shì wǒ , kě néng jiù bú zhè yàng xiǎng 要 是 我 , 可 能 就 不 这 样 想
Được hǎo 好
Được thôi hǎo de 好 的
Được mà hǎo ā 好 啊
Đúng duì 对
Đúng rồi duì le 对 了
Chủ ý hay hǎo zhǔ yi 好 主 意
Được xíng 行
Có thể kě yǐ 可 以
Nghe theo anh vậy tīng nǐ de 听 你 的
Anh nói đúng nǐ shuō dé duì 你 说 得 对
Tôi không có ý kiến wǒ méi yì jiàn 我 没 意 见
Tôi đồng ý wǒ tóng yì 我 同 意
Cứ làm theo anh nói đi jiù zhào nǐ shuō de bàn ba 就 照 你 说 的 办 吧
Không được bù xíng 不 行
Không đúng bú duì 不 对
Không đồng ý bù tóng yì 不 同 意
Anh nói vậy là không đúng nǐ shuō de shì bú duì 你 说 的 是 不 对
Tôi không cho là như thế wǒ bú zhè yàng rèn wéi 我 不 这 样 认 为
Tôi không đồng ý với cách nhìn nhận của anh wǒ bù tóng yì nǐ de kàn fǎ 我 不 同 意 你 的 看 法
Quan điểm của tôi không giống của anh wǒ de xiǎng fǎ hé nǐ de bù yí yàng 我 的 想 法 和 你 的 不 一 样
Anh nói như vậy, tôi không thể tiếp nhận nǐ zhè me shuō , wǒ bù néng jiē shòu 你 这 么 说 , 我 不 能 接 受
Có thể sự việc không đơn giản như vậy kě néng shì qíng méi zhè me jiǎn dān 可 能 事 情 没 这 么 简 单
E là sự việc không giống như anh nói kǒng pà shì qíng bú xiàng nǐ shuō de nà yàng 恐 怕 事 情 不 像 你 说 的 那 样
Có lẽ xét từ góc độ khác suy nghĩ sẽ tốt hơn yě xǔ huàn gè jiǎo dù kǎo lǜ gèng hǎo 也 许 换 个 角 度 考 虑 更 好
Nếu là tôi, có thể tôi không nghĩ như thế yào shì wǒ , kě néng jiù bú zhè yàng xiǎng 要 是 我 , 可 能 就 不 这 样 想
Vì trời mưa to mà các bạn học ca tối
cho mình nghỉ xả hơi, nên tặng các bạn của mình nội dung mẫu câu thể hiện nội
dung:
THÍCH & HÀI LÒNG xǐ huan & mǎn yì 喜 欢 & 满 意
Tôi thích môn thể thao này. wǒ xǐ huan zhè zhǒng yùn dòng 。 我 喜 欢 这 种 运 动 。
Tôi thích xem phim này. wǒ ài kàn zhè ge diàn yǐng 。 我 爱 看 这 个 电 影 。
Tôi rất thích sưu tập tem. wǒ duì jí yóu hěn gǎn xìng qù 。 我 对 集 邮 很 感 兴 趣 。
Tôi đã nghiền bóng đá rồi. wǒ yǐ jīng mí shàng zú qiú le 。 我 已 经 迷 上 足 球 了 。
Được ở cùng các bạn, tôi vui lắm. gēn nǐ men zài yì qǐ , wǒ tài gāo xìng le 。 跟 你 们 在 一 起 , 我 太 高 兴 了 。
Cái áo này rất thích hợp với tôi. zhè jiàn yī fu hěn shì hé wǒ 。 这 件 衣 服 很 适 合 我 。
Cái áo này đối với tôi rất thích hợp. zhè jiàn yī fu duì wǒ hěn hé shì 。 这 件 衣 服 对 我 很 合 适 。
Sống ở đây, cảm giác dễ chịu lắm. zhù zài zhè lǐ , gǎn jué tài shū fu le 。 住 在 这 里 , 感 觉 太 舒 服 了 。
Tôi rất hài lòng về câu trả lời của anh. wǒ duì nǐ de huí dá hěn mǎn yì 。 我 对 你 的 回 答 很 满 意 。
Điều kiện sống và học tập ở đây đều tốt, tôi rất hài lòng. zhè lǐ de xué xí 、 shēng huó tiáo jiàn dōu hěn hǎo , wǒ hěn mǎn zú 。 这 里 的 学 习 、 生 活 条 件 都 很 好 , 我 很 满 足 。
Đứa nhỏ này tháng nào cũng viết thư đến, tôi mãn nguyện lắm rồi. zhè hái zi měi gè yuè néng xiě fēng xìn lái , wǒ yǐ jīng zhī zú le 。 这 孩 子 每 个 月 能 写 封 信 来 , 我 已 经 知 足 了 。
Mua cái này ngay đi, tôi thấy không còn cái nào tốt hơn cái này nữa đâu. jiù mǎi zhè ge ba , wǒ kàn méi yǒu bǐ zhè ge zài hǎo de le 。 就 买 这 个 吧 , 我 看 没 有 比 这 个 再 好 的 了 。
Bạn làm đồ ăn rất ngon, tôi thích lắm. nǐ zuò de cài wèi dào bú cuò , wǒ hěn xǐ huan 。 你 做 的 菜 味 道 不 错 , 我 很 喜 欢 。
Điều anh nói thật đúng với ý tôi nghĩ. nǐ shuō de zhèng shì wǒ xiǎng dào de 。 你 说 的 正 是 我 想 到 的 。
Tiếc nuối
yí hàn
遗 憾
Thật đáng tiếc! zhēn yí hàn ! 真 遗 憾 !
Lần này anh không đến được, rất đáng tiếc. zhè cì nǐ bù néng lái , tài yí hàn le ! 这 次 你 不 能 来 , 太 遗 憾 了 !
Tôi rất lấy làm tiếc vì lúc đó không ghi lại lời của anh. wǒ hěn yí hàn dāng shí méi bǎ nǐ de huà lù xià lái 。 我 很 遗 憾 当 时 没 把 你 的 话 录 下 来 。
Cái bánh mì này chưa ăn đã hỏng rồi, tiếc quá. zhè ge miàn bāo méi chī jiù huài le , zhēn kě xī 。 这 个 面 包 没 吃 就 坏 了 , 真 可 惜 。
Tôi rất hối hận vì không đi Hongkong với các anh. wǒ hěn hòu huǐ méi gēn nǐ men yì qǐ qù xiāng gǎng 。 我 很 后 悔 没 跟 你 们 一 起 去 香 港 。
Để một mình anh ấy đi, tôi không yên tâm lắm. tā yí gè rén qù , wǒ hěn bú fàng xīn 。 他 一 个 人 去 , 我 很 不 放 心 。
Thất vọng shī wàng 失 望
Đội chúng ta đá bóng thua rồi, thực là khiến cho người ta thất vọng. wǒ men duì shū le qiú , zhēn ràng rén shī wàng 。 我 们 队 输 了 球 , 真 让 人 失 望 。
Trận đấu nào chúng ta cũng bị thua, tôi đã mất hết niềm tin rồi. cì cì bǐ sài wǒ men dōu shū , wǒ yǐ jīng méi yǒu xìn xīn le 。 次 次 比 赛 我 们 都 输 , 我 已 经 没 有 信 心 了 。
Tôi vẫn nghĩ cuốn tiểu thuyết này rất hay, không ngờ lại như thế này. wǒ yuán yǐ wéi zhè běn xiǎo shuō bú cuò , méi xiǎng dào shì zhè yàng 。 我 原 以 为 这 本 小 说 不 错 , 没 想 到 是 这 样 。
Lâu thế rồi mà vẫn chưa tìm được anh ấy, tôi chẳng còn hy vọng gì nữa. zhè me cháng shí jiān dōu méi zhǎo dào tā , duì cǐ wǒ men yǐ jīng bú bào shén me xī wàng le 。 这 么 长 时 间 都 没 找 到 他 , 对 此 我 们 已 经 不 抱 什 么 希 望 了 。
Thật đáng tiếc! zhēn yí hàn ! 真 遗 憾 !
Lần này anh không đến được, rất đáng tiếc. zhè cì nǐ bù néng lái , tài yí hàn le ! 这 次 你 不 能 来 , 太 遗 憾 了 !
Tôi rất lấy làm tiếc vì lúc đó không ghi lại lời của anh. wǒ hěn yí hàn dāng shí méi bǎ nǐ de huà lù xià lái 。 我 很 遗 憾 当 时 没 把 你 的 话 录 下 来 。
Cái bánh mì này chưa ăn đã hỏng rồi, tiếc quá. zhè ge miàn bāo méi chī jiù huài le , zhēn kě xī 。 这 个 面 包 没 吃 就 坏 了 , 真 可 惜 。
Tôi rất hối hận vì không đi Hongkong với các anh. wǒ hěn hòu huǐ méi gēn nǐ men yì qǐ qù xiāng gǎng 。 我 很 后 悔 没 跟 你 们 一 起 去 香 港 。
Để một mình anh ấy đi, tôi không yên tâm lắm. tā yí gè rén qù , wǒ hěn bú fàng xīn 。 他 一 个 人 去 , 我 很 不 放 心 。
Thất vọng shī wàng 失 望
Đội chúng ta đá bóng thua rồi, thực là khiến cho người ta thất vọng. wǒ men duì shū le qiú , zhēn ràng rén shī wàng 。 我 们 队 输 了 球 , 真 让 人 失 望 。
Trận đấu nào chúng ta cũng bị thua, tôi đã mất hết niềm tin rồi. cì cì bǐ sài wǒ men dōu shū , wǒ yǐ jīng méi yǒu xìn xīn le 。 次 次 比 赛 我 们 都 输 , 我 已 经 没 有 信 心 了 。
Tôi vẫn nghĩ cuốn tiểu thuyết này rất hay, không ngờ lại như thế này. wǒ yuán yǐ wéi zhè běn xiǎo shuō bú cuò , méi xiǎng dào shì zhè yàng 。 我 原 以 为 这 本 小 说 不 错 , 没 想 到 是 这 样 。
Lâu thế rồi mà vẫn chưa tìm được anh ấy, tôi chẳng còn hy vọng gì nữa. zhè me cháng shí jiān dōu méi zhǎo dào tā , duì cǐ wǒ men yǐ jīng bú bào shén me xī wàng le 。 这 么 长 时 间 都 没 找 到 他 , 对 此 我 们 已 经 不 抱 什 么 希 望 了 。
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.