Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 11 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: HÌNH SỰ

Học từ vựng tiếng Hoa về hình sự nào mọi người. Cùng Giasutienghoa.com học và tìm hiểu thêm!!!
1. 逮捕/ Dàibǔ/bắt giữ
2. 当逮捕/Dāngchǎng dàibǔ /bắt giữ tại chỗ,bắt quả tang
3. 拘留 /Jūliú /tạm giữ
4. 刑事拘留/xíngshì jūliú /tạm giữu vì lý do hình sự
5. 治安拘留/Zhì’ān jūliú /tạm giữ vì lý do trị an
6. 通/Tōngjī /truy nã
7. 被通/Bèi tōngjī zhě /kẻ bị truy nã
8. 通布告/Tōngjī bùgào /thông báo truy nã
9. 告密者/Gàomì zhě /người tố cáo
10. 检举/Jiǎnjǔ rén /người tố giác
11. 坦白者/Tǎnbái zhě /người khai báo thành khẩn
12. 罪犯/Zuìfàn /tội phạm
13. 逃亡者/Táowáng zhě /mang tội chạy trốn
14. 反革命份子/Fǎngémìng fèn zǐ /phần tử phản cách mạng
15. 特/ Tèwù /đặc vụ
16. 间谍/ Jiàndié/gián điệp
17. 叛国者/Pànguó zhě /kẻ phản quốc
18. 叛乱分子/Pànluàn fèn zi /phần tử phản loạn
19. 空中劫机者/Kōngzhōng jiéjī zhě /không tặc
20. 失物招领处/Shīwù zhāolǐng chǔ /nơi trả của rơi
21. 治安小/Zhì’ān xiǎozǔ /nhóm trị an
22. 治保委/Zhì bǎo wěiyuánhuì /ban an ninh
23. 按摩女郎/Ànmó nǚláng /gái mát – xa
24. 歌妓/Gē jì /gái hát (nhảy)phòng trà
25. 拉皮条/Lā pítiáo /ma cô ( kẻ dắt gái bán dâm )
26. 召女郎/ Yìng zhāo nǚláng /gái gọi
27. / Màiyín tuánhuǒ /băng nhóm mại đâm
28. 嫖客/Piáokè /khách làng chơi (khách mua dâm )
29. 吸毒/Xīdú /hút (chích) ma tuý
30. 吸毒者/Xīdú zhě /kẻ nghiện ma tuý
31. 走私毒品/Zǒusī dúpǐn /buôn lậu ma tuý
32. 诈骗钱财/Zhàpiàn qiáncái /lừa gạt tiền của
33. 毒品/Dúpǐn fànzi /kẻ buôn bán ma tuý
34. 土匪/Tǔfěi /thổ phỉ
35. /Qiángdào /bọn cướp
36. / Qiángdào tóuzi/tướng cướp
37. 歹徒/ Dǎitú/kẻ xấu
38. 私刻公章/Sī kē gōngzhāng /làm dấu giả
39. 笔迹/Bǐjī jiàndìng /giám định nét chữa
40. 警告/Jǐnggào /cảnh cáo ,nhắc nhở
41. 交通/Jiāotōng biāozhì /biển báo giao thông
42. 红绿/Hónglǜdēng /đèn xanh,đèn đỏ
43. 交通管制/Jiāotōng guǎnzhì /chỉ huy( quản lý) giao thông
44. 交通规则/Jiāotōng guīzé /luật giao thông
45. 单项交通/Dānxiàng jiāotōng /giao thông một chiều
46. 双向交通/Shuāngxiàng jiāotōng /giao thông hai chiều
47. 交通阻塞/ Jiāotōng zǔsè /ùn tắc giao thông
48. 交通事故/Jiāotōng shìgù /tai nạn giao thông
49. 车祸/ Chēhuò /tai nạn xe cộ
50. 反交通规则/Wéifǎn jiāotōng guīzé /pham jluật giao thông
51. 治安管理条例/Zhì’ān guǎnlǐ tiáolì /điều lệ quản lý trị an
52. 搜住所/Sōuchá zhùsuǒ /khám nhà
53. 口供/ Kǒugòng/khẩu cung
54. 收容/Shōuróng /thụ nhận
55. 遣返/ Qiǎnfǎn/thả về
56. 警察制服 /Jǐngchá zhìfú /đồng phục cảnh sát
57. 帽章/Màozhāng /phù hiệu trên mũ
58. /Lǐngzhāng /phù hiệu trên cổ áo
59. 肩章/Jiānzhāng /phù hiệu trên vai
60. 手/Shǒuqiāng /súng lục
61. 手/shǒuqiāng tào/bao súng lục
62. 警棍/Jǐnggùn /dùi cui
63. 警棍/Diàn jǐnggùn /dùi cui điện
64. 警笛/Jǐngdí /còi cảnh sát
65. 防暴盾牌/Fángbào dùnpái /lá chắn chống bạo lực
66. 催泪瓦斯/Cuīlèi wǎsī /bình xịt hơi cay
67. 催泪/Cuīlèidàn /đạn cay
68. 催泪手榴/Cuīlèi shǒuliúdàn /lựu đạn cay
69. 对讲(步机)/Duìjiǎngjī (bù huàjī) /máy bộ đàm
70. 籍登/Hùjí dēngjì /đăng ký hộ khẩu
71. 身份/Shēnfèn zhèng /chứng minh thư
72. 死亡/ Sǐwáng zhèngmíng/giấy khai tử
73. /Bǎngjià /bắt cóc
74. /Zāngwù /tang vật
75. 窝赃/Wōzāng /tàng trữ tang vật
76. 销赃/Xiāozāng/phi tang
77. 恐吓信/kǒnghè xìn /thư khủng bố
78. 匿名信/Nìmíngxìn /thư nặc danh
79. 告信/Wúgào xìn /thư vu cáo
80. 检举/jiǎnjǔ xìn /thư tố giác
81. /dǔ bó/ đánh bạc
82. 行 乞/xíng qǐ/đi ăn xin
83. 奸/qiáng jiān/hiếp dâm
84. /móu shā/mưu sát
85. 暗 /àn shā/ám sát
86. 流 氓/liú máng/lưu manh
87. 流 氓 伙/liú máng tuán huǒ /băng nhóm lưu manh
88. 阿 /ā fēi /cao bồi
89. 扒 手/bā shǒu /tên móc túi
90. 小 /xiǎo tōu /tên trộm
91. /guàn tōu/tên trộm chuyên nghiệp
92. 事 者/nào shì zhě/ kẻ gây rối
93. 坑 蒙 拐 的 人/kēng mēng guǎi piàn de rén/tên lừa lọc
94. 火 人/zòng huǒ rén/ kể cố ý gây hoả hoạn
95. 走 私 者/zǒu sī zhě /kẻ buôn lậu

96. 妓 女/jì nǚ/gái điếm ( bán … nuôi miệng )


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.