Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 11 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: DỤNG CỤ LÀM ĐẸP

Một số từ vựng về dụng cụ làm đẹp bằng tiếng Hoa. Cùng Giasutienghoa.com học tốt

STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
Bông phấn
粉扑儿
fěnpūr
2
Bông tẩy trang
huàzhuāng mián
3
Cái bấm mi
睫毛刷
jiémáo shuā
4
Cái bấm móng tay
指甲
zhǐjiǎ qián
5
Cái bơm xịt nước hoa
香水喷射
xiāngshuǐ pēnshè qì
6
Cọ lông mày
眉刷
méi shuā
7
Giấy thấm dầu
吸油
xīyóu zhǐ
8
Giũa móng tay
指甲刷
zhǐjiǎ shuā
9
Hộp mỹ phẩm có gương soi
妆用品小镜
huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá
10
Hộp trang điểm
shūzhuāng xiāng
11
Kéo nhỏ sửa móng tay
修甲小剪刀
xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
12
Nước chùi móng (aceton)
洗甲水
xǐ jiǎ shuǐ
13
Nước hoa
花露水, 香水
huālùshuǐ, xiāngshuǐ
14
Nước sơn móng tay
指甲油
zhǐjiǎ yóu




CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.