Một số từ vựng về dụng cụ làm đẹp bằng tiếng Hoa. Cùng Giasutienghoa.com học tốt
STT
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
1
|
Bông phấn
|
粉扑儿
|
fěnpūr
|
2
|
Bông tẩy trang
|
化妆棉
|
huàzhuāng mián
|
3
|
Cái bấm mi
|
睫毛刷
|
jiémáo shuā
|
4
|
Cái bấm móng tay
|
指甲钳
|
zhǐjiǎ qián
|
5
|
Cái bơm xịt nước hoa
|
香水喷射器
|
xiāngshuǐ pēnshè qì
|
6
|
Cọ lông mày
|
眉刷
|
méi shuā
|
7
|
Giấy thấm dầu
|
吸油纸
|
xīyóu zhǐ
|
8
|
Giũa móng tay
|
指甲刷
|
zhǐjiǎ shuā
|
9
|
Hộp mỹ phẩm có gương
soi
|
化妆用品小镜匣
|
huàzhuāng yòngpǐn xiǎo
jìng xiá
|
10
|
Hộp trang điểm
|
梳妆箱
|
shūzhuāng xiāng
|
11
|
Kéo nhỏ sửa móng tay
|
修甲小剪刀
|
xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo
|
12
|
Nước chùi móng
(aceton)
|
洗甲水
|
xǐ jiǎ shuǐ
|
13
|
Nước hoa
|
花露水,
香水
|
huālùshuǐ, xiāngshuǐ
|
14
|
Nước sơn móng tay
|
指甲油
|
zhǐjiǎ yóu
|
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.