Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Ba, 5 tháng 7, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: CƠ CẤU QUẢN LÍ

Giasutienghoa.com sẽ đưa ra một số từ vựng chủ đề cơ cấu quản lí hữu ích trong công việc. Cùng học nào

1
bác sĩ nhà máy
Chǎng yī
厂医
2
bảo vệ
Ménwèi
门卫
3
bếp ăn nhà máy
Gōngchǎng shítáng
工厂食堂
4
ca trưởng
Bānzǔ zhǎng
组长
5
cán bộ kỹ thuật
Jìshī
6
căng tin nhà máy
Gōngchǎng xiǎomàibù
工厂小
7
chiến sĩ thi đua, tấm gườn lao động
Láodòng mófàn
劳动模
8
cố vấn kỹ thuật
Jìshù gùwèn
术顾问
9
công đoạn
Gōngduàn
工段
10
công nhân
Gōngrén
工人
11
công nhân ăn lương sản phẩm
Jìjiàn gōng
计件
12
công nhân hợp đồng
Hétónggōng
合同工
13
công nhân kỹ thuật
Jìgōng
技工
14
công nhân lâu năm
Lǎo gōngrén
老工人
15
công nhân nhỏ tuổi
Tónggōng
童工
16
công nhân sửa chữa
Wéixiū gōng
维修
17
công nhân thời vụ
Línshí gōng
临时
18
công nhân tiên tiến
Xiānjìn gōngrén
进工
19
công nhân trẻ
Qīng gōng
青工
20
đội vận tải
Yùnshū duì
输队
21
giám đốc
Jīnglǐ
22
giám đốc nhà máy
Chǎng zhǎng
23
kế toán
Kuàijì, kuàijìshī
计、会计师
24
kho
Cāngkù
仓库
25
kỹ sư
Gōngchéngshī
工程
26
người học việc
Xuétú
学徒
27
nhân viên
Kē yuán
28
nhân viên bán hàng
Tuīxiāo yuán
销员
29
nhân viên chấm công
Chūqín jìshí yuán
出勤计时员
30
nhân viên kiểm phẩm
Jiǎnyàn gōng
检验
31
nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
Zhìliàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán
质量检验员、质检员 
32
nhân viên nhà bếp
Chuīshì yuán
炊事
33
nhân viên quan hệ công chúng
Gōngguān yuán
公关
34
nhân viên quản lý nhà ăn
Shítáng guǎnlǐ yuán
食堂管理
35
nhân viên quản lý xí nghiệp
Qǐyè guǎnlǐ rényuán
业管理人员
36
nhân viên thu mua
Cǎigòu yuán
购员
37
nhân viên vẽ kỹ thuật
Huìtú yuán
绘图员
38
nữ công nhân
Nǚgōng
女工
39
phân xưởng
Chējiān
车间
40
phòng bảo vệ
Bǎowèi kē
41
phòng bảo vệ môi trường
Huánbǎo kē
环保
42
phòng công nghệ
Gōngyì kē
43
phòng công tác chính trị
Zhènggōng kē
政工科
44
phòng cung tiêu
Gōngxiāo kē
45
phòng kế toán
Kuàijì shì
46
phòng nhân sự
Rénshì kē
人事科
47
phòng sản xuất
Shēngchǎn kē
48
phòng tài vụ
Cáiwù kē
财务
49
phòng thiết kế
Shèjì kē
设计
50
phòng tổ chức
Zǔzhī kē
组织
51
phòng vận tải
Yùnshū kē
52
quản đốc phân xưởng
Chējiān zhǔrèn
车间主
53
thủ kho
Cāngkù bǎoguǎn yuán
仓库保管员
54
thư ký
Mìshū
55
thủ quỹ
Chūnà yuán
纳员
56
tổ ca
Bānzǔ
57
tổ cải tiến kỹ thuật
Jìshù géxīn xiǎozǔ
术革新小组
58
tổ trưởng công đoạn
Gōngduàn zhǎng
工段
59
tổng giám đốc
Zǒng jīnglǐ
总经
60
trạm xá nhà máy
Gōngchǎng yīwù shì
工厂医
61
trưởng phòng
Kē zhǎng
62
văn phòng Đảng ủy
Dǎngwěi bàngōngshì
党委办公
63
văn phòng Đoàn thanh niên
Tuánwěi bàngōngshì
团委办公
64
văn phòng giám đốc
Chǎng zhǎng bàngōngshì
长办公
65
viện nghiên cứu kỹ thuật
Jìshù yánjiū suǒ
术研究
66
an toàn lao động
Láodòng ānquán
劳动安
67
an toàn sản xuất
Shēngchǎn ānquán
产安
68
bằng khen
Jiǎngzhuàng
69
bảo hiểm lao động
Láodòng bǎoxiǎn
劳动保险
70
biện pháp an toàn
Ānquán cuòshī
安全措施
71
bỏ việc
Kuànggōng
72
ca đêm
Yèbān
夜班
73
ca giữa
Zhōng bān
中班
74
ca ngày
Rì bān
日班
75
ca sớm
Zǎo bān
早班
76
các bậc lương
Gōngzī jíbié
资级别
77
chế độ định mức
Dìng'é zhìdù
额制
78
chế độ làm việc ba ca
Sān bān gōngzuò zhì
三班工作制
79
chế độ làm việc ngày 8 tiếng
Bā xiǎoshí gōngzuò zhì
八小时工作
80
chế độ sản xuất
Shēngchǎn zhìdù
产制
81
chế độ sát hạch
Kǎohé zhìdù
考核制度
82
chế độ thưởng phạt
Jiǎngchéng zhìdù
奖惩制
83
chế độ tiền lương
Gōngzī zhìdù
资制
84
chế độ tiền thưởng
Jiǎngjīn zhìdù
奖金制
85
chế độ tiếp khách
Huì kè zhìdù
会客制度
86
chi phí nước uống
Lěngyǐn fèi
饮费
87
cố định tiền lương
Gōngzī dòngjié
资冻结
88
có việc làm
Jiùyè
89
danh sách lương
Gōngzī míngdān
资名单
90
đi làm
Chūqín
出勤
91
đơn xin nghỉ ốm
Bìngjià tiáo
病假条
92
đuổi việc, sa thải
Jiěgù
解雇
93
ghi lỗi
Jìguò
记过
94
hiệu quả quản lý
Guǎnlǐ xiàolǜ
管理效率
95
(hưởng) lương đầy đủ
Quán xīn
全薪
96
(hưởng) nửa mức lương
Bàn xīn
半薪
97
khai trừ
Kāichú
开除
98
khen thưởng vật chất
Wùzhí jiǎnglì
质奖
99
kỷ luật cảnh cáo
Jǐnggào chǔ fēn
警告
100
kỹ năng quản lý
Guǎnlǐ jìnéng
管理技能
101
lương tăng ca
Jiābān gōngzī
加班工
102
lương tháng
Yuè gōngzī
月工
103
lương theo ngày
Rì gōngzī
日工
104
lương theo sản phẩm
Jìjiàn gōngzī
计件工资
105
lương theo tuần
Zhōu gōngzī
周工
106
lương tính theo năm
Nián gōngzī
年工
107
mức chênh lệch lương
Gōngzī chā'é
资差额
108
mức lương
Gōngzī shuǐpíng
资水
109
nghỉ cưới
Hūnjiǎ
婚假
110
nghỉ đẻ
Chǎnjià
111
nghỉ làm
Quēqín
缺勤
112
nghỉ ốm
Bìngjià
病假
113
nghỉ vì việc riêng
Shìjià
事假
114
nhân viên quản lý
Guǎnlǐ rényuán
管理人
115
phong bì tiền lương
Gōngzī dài
116
phụ cấp ca đêm
Yèbān jīntiē
夜班津
117
phương pháp quản lý
Guǎnlǐ fāngfǎ
管理方法
118
quản lý chất lượng
Zhìliàng guǎnlǐ
质量管
119
quản lý dân chủ
Mínzhǔ guǎnlǐ
民主管理
120
quản lý kế hoạch
Jìhuà guǎnlǐ
计划管
121
quản lý khoa học
Kēxué guǎnlǐ
科学管理
122
quản lý kỹ thuật
Jìshù guǎnlǐ
术管
123
quản lý sản xuất
Shēngchǎn guǎnlǐ
产管
124
quỹ lương
Gōngzī jījīn
资基
125
sự cố tai nạn lao động
Gōngshāng shìgù
伤事
126
tai nạn lao động
Gōngshāng
127
tạm thời đuổi việc
Línshí jiěgù
临时解
128
thao tác an toàn
Ānquán cāozuò
安全操作
129
thất nghiệp
Shīyè
130
thưởng
Jiǎnglì
131
tỉ lệ đi làm
Chūqín lǜ
出勤率
132
tỉ lệ lương
Gōngzī lǜ
133
tỉ lệ nghỉ làm
Quēqín lǜ
缺勤率
134
tiền bảo vệ sức khỏe
Bǎojiàn fèi
保健
135
tiền tăng ca
Jiābān fèi
加班
136
tiền thưởng
Jiǎngjīn
137
tiêu chuẩn lương
Gōngzī biāozhǔn
资标
138
tuổi về hưu
Tuìxiū niánlíng
退休年
139
xử lý kỷ luật
Chǔfèn




CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.