Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 12 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: TÍNH CÁCH


1. 和善 hé shàn:          nhã nhặn, Vui tính
2. 勇敢 yǒng gǎn:          Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí:          Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò:          Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán:          Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì:          Tính bạo lực
7. 内在心 nèi zài xīn:          Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí:          Tích cực 
9. 负面 fù miàn:          Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē:          Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào:          Bất hiếu
12. 斯文 sī wén:          Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng:          Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō         : Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu:          Xấu
16. 好看 hǎo kàn:         Đẹp
17. 恶毒 è dú: 
         Độc ác
18. 善良 shàn liáng:          Lương thiện
19. 周到 zhōu dào:          Chu đáo
20. 安适 ān shì:          Ấm áp
21. 开朗 Kāilǎng:         Vui tính, cởi mở
22. 乐观 Lèguān:          Lạc quan
23. 悲观 Bēiguān:          Bi quan
24. 外向 Wàixiàng:          Hướng ngoại
25. 内向 Nèixiàng:          Hướng nội
26. 果断 Guǒduàn;          Quả quyết, quyết đoán
27. 犹豫 Yóuyù:          Ngập ngừng, do dự, phân vân
28. 温和 Wēnhé:          Hòa nhã, ôn hòa
29. 暴躁 Bàozào:          Nóng nảy
30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn:          Qua loa, cẩu thả
31. 细心 Xìxīn:          Tỉ mỉ
32. 沉默 Chénmò:          Trầm lặng, im lặng
33. 大胆 Dàdǎn:          Mạnh dạn
34. 腼腆 Miǎn tiǎn:          Xấu hổ, e thẹn
35. 任性 Rènxìng: 
         Ngang bướng


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.