Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 18 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: MỸ PHẨM


1. 口红/Kǒuhóng: 唇膏Chúngāo :     son môi
2. 防晒霜 fángshàishuāng :     kem chống nắng
3. 雪花膏,美容洁肤膏 xuěhuāgāo,
4. měiróng jiéfūgāo :
     kem dưỡng da 
5. 晚霜 wǎnshuāng :     kem dưỡng da ban đêm 
6.日霜 rìshuāng :     kem dưỡng da ban ngày 
7. 保湿霜 bǎoshīshuāng :     kem giữ ẩm
8. 纤容霜 xiānróngshuāng :     kem săn chắc da 
9. 美白霜 měibáishuāng :     kem trắng da
10. 面膜 miànmó :     mặt nạ đắp mặt 
11. 护手霜 hùshǒushuāng :     kem dưỡng da tay 
12. 润肤霜 rùnfūshuāng :     sữa dưỡng thể 
13. 洗面奶 xǐmiànnǎi :     sữa rửa mặt
14. 沐浴露 mùyùlù :     sữa tắm
15. 卸妆乳 xièzhuāngrǔ :     sữa tẩy trang • 
16. 化妆品 huàzhuāngpǐn :     Sản phẩm làm đẹp 
17. 每笔 méibǐ :     chì kẻ lông mày
18. 眼线笔 yǎnxiànbǐ :     chì kẻ mắt
19. 香粉盒 xiāngfěnhé :     hộp phấn 
20. 遮瑕霜 zhēxiáshuāng :     kem che khuyết điểm
21. 粉底霜 fěndǐshuāng :     kem nền 
22. 眼睑膏 yǎnjiǎngāo :     kem thoa mí mắt 
23. 眼影 yǎnyǐng :     phấn mắt 
24. 粉饼 fěnbǐng :     phấn phủ 
25. 粉扑儿 fěnpū'r :     bông phấn 
27. 化装棉 huàzhuāngmián :     bông tẩy trang 
28. 睫毛刷 jiémáoshuā :     bấm mi
29. 镜子Jìngzi:     gương.
30. 洗发水 Xǐ fǎ shuǐ:     dầu gội đầu.
31. 化妆/打扮 Dǎbàn:     trang điểm.


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.