Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: GIA VỊ

Hãy cùng Giasutienghoa.com học những từ vựng về Gia vị trong các món ăn bằng tiếng Hoa nào.
STT
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
1
(Cây, củ) gừng
生姜,
shēngjiāng, jiāng
2
(Cây, củ) nghệ
姜黄
jiānghuáng
3
(Cây, lá) sả
香茅
xiāng máo
4
Dầu ăn
菜油, 食油
càiyóu, shíyóu
5
Dầu chanh
柠檬
níngméng yóu
6
Dầu dừa
椰子油
yē zǐ yóu
7
Dầu đậu nành
豆油
dòuyóu
8
Dầu lạc, dầu phộng
花生油
huāshēngyóu
9
Dầu mè
香油
xiāngyóu
10
Dầu ôliu
gǎnlǎn yóu
11
Dầu thực vật
植物油
zhíwùyóu
12
Dầu tinh chế
精制油
jīngzhì yóu
13
Dầu vừng, dầu mè
芝麻油
zhīmayóu
14
Đường ăn
食糖
shítáng
15
Đường bột, đường xay
糖粉
táng fěn
16
Đường cát
砂糖
shātáng
17
Đường hóa học
代糖
dài táng
18
Đường phèn
冰糖
bīngtáng
19
Đường tinh chế, đường tinh luyện
精制糖
jīngzhì táng
20
Đường trắng
绵白
mián báitáng
21
Đường viên
放糖
fàng táng
22
Đường viên hình nón
圆锥形糖块
yuánzhuī xíng táng kuài
23
Giấm
24
Hành
cōng
25
Mầm tỏi, đọt tỏi non
蒜苗
suànmiáo
26
Mì chính (bột ngọt)
味精
wèijīng
27
Muối ăn
shíyán
28
Muối ăn thêm (muối để trên bàn)
佐餐
zuǒcān yán
29
Ngũ vị hương
五香粉
wǔxiāng fěn
30
Nước mắm
yú lù
31
Nước tương
jiàngyóu
32
Ớt bột
辣椒粉
làjiāo fěn
33
Tỏi
蒜苗
suànmiáo



CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.