Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Tư, 29 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: BUÔN QUẦN ÁO

Học thêm từ vựng về QUẦN ÁO nào. Giasutienghoa.com


1
áo phông
T xù
T
2
cổ chữ U
U zì lǐng
U
3
cổ chữ V
V zì lǐng
V
4
túi trong
Àn dài
暗袋
5
váy nhiều nếp gấp
Bǎi zhě qún
百褶裙
6
váy có dây đeo
Bēidài qún
7
áo may ô
Bèixīn
背心
8
áo kiểu cánh dơi
Biānfú shān
蝙蝠衫
9
túi phụ
Chādài
插袋
10
quần dài
Cháng kù
长裤
11
áo sơ mi dai tay
Cháng xiù chènshān
长袖衬
12
váy ngắn
Chāoduǎnqún
超短裙
13
vay lót
Chènqún
14
áo sơmi
Chènshān
15
quần áo may sẵn
Chéngyī
成衣
16
trang phục truyền thống
Chuántǒng fúzhuāng
传统服
17
cổ thuyền
Chuán lǐng
18
quần áo mùa xuân
Chūnzhuāng
春装
19
áo khoác
Dàyī
大衣
20
quần ống túm
Dēnglongkù
笼裤
21
quần bò trễ
Dī yāo niúzǎikù
低腰牛仔
22
sợi daron
Díquèliáng
的确良
23
sợi terylen
Dílún
涤纶
24
lót vai
Diànjiān
25
áo đeo dây, 2 dây
Diàodài yī
26
quần áo mùa đông
Dōngzhuāng
冬装
27
quần đùi
Duǎnkù



CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.