Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Chủ Nhật, 19 tháng 6, 2016

Từ vựng tiếng Hoa chủ đề: BỆNH VÀ Y TẾ HIỆN ĐẠI



1.       发烧Fāshāo: sốt
2.       生病:shēngbìng: ốm
3.       感冒:gǎnmào: cảm cúm
4.       止疼Zhǐ téng yào:Thuốc giảm đau
5.       : Bùmén rényuán: Nhân viên trong ngành
6.       : Yīwù rényuán: nhân viên y tế
7.       : Yuàn zhǎng: viện trưởng /Giám đốc BV
8.       部主任: Yīwù bù zhǔrèn: trưởng phòng y vụ
9.       门诊部主任: Ménzhěn bù zhǔrèn: trưởng phòng khám
10.   : Hùshì: y tá
11.   : Hùshì zhǎng: y tá trưởng
12.   : Zhùchǎnshì: y tá, y sĩ hộ sinh
13.   验师: Huàyàn shī: bác sĩ xét nghiệm
14.   药剂师: Yàojì shī:dược sĩ
15.   麻醉: Mázuì shī: bác sĩ gây mê
16.   实习护: Shíxí hùshì: y tá thực tập
17.   : Wèishēngyuán: nhân viên vệ sinh
18.   : Yíngyǎng shī: bác sĩ dinh dưỡng
19.   中医: Zhōngyī: đông y
20.   西医: Xīyī: tây y
21.   内科医生: Wàikē yīshēng: Nèikē yīshēng :bác sĩ khoa nội
22.   外科医生: Wàikē yīshēng: bác sĩ khoa ngoại
23.   主治医生: Zhǔzhìyī shēng: bác sĩ điều trị chính
24.   住院医生: Zhùyuàn yīshēng: bác sĩ điều trị
25.   实习医生: Shíxí yīshēng: bác sĩ thực tập
26.   心血管: Xīn xiěguǎn zhuānjiā: chuyên gia về tim mạch
27.   精神病: jīngshénbìng zhuānjiā: chuyên gia bệnh tâm thần
28.   疾病: Jíbìng: bệnh tật
29.   外痔: Wàizhì: trĩ ngoại
30.   疣: Yóu: mụn cơm
31.   湿疹: Shīzhěn: bệnh mẩn ngứa
32.   秃头: Tūtóu: hói đầu
33.   瘌痢: Là lì tóu :bệnh chóc đầu
34.   : Fēngzhěn: bệnh mề đay
35.   Jiē: ghẻ
36.   烫伤: Tàngshāng: vết bỏng
37.   : Niǔshāng: bong gân
38.   脱臼: Tuōjiù: trượt khớp
39.   骨折: Gǔzhé: gãy xương
40.   (): Shāo (tàng) shāng: bỏng
41.   枪伤: Qiāng shāng: vết thương do súng đạn
42.   : Dāo shāng: vết thương do dao chém
43.   : Dāo shāng: bị thương
44.   : Cuòshāng: bầm tím (do bị đè,bị đập )
45.   创伤: Chuāngshāng: chấn thương
46.   食物中毒: Shíwù zhòngdú: ngộ độc thức ăn
47.   : Jìnshì: cận thị
48.   远视: Yuǎnshì yǎn: viễn thị
49.   色盲: Sèmáng: mù màu
50.   夜盲症 : Yèmángzhèng : quáng gà
51.   散光眼: Sànguāng yǎn: mắt loạn thị
52.   沙眼: Shāyǎn: bệnh đau mắt hột
53.   白内障: Báinèizhàng: bệnh đục thuỷ tinh thể
54.   兔唇: Tùchún: sứt môi ( hàm ếch )
55.   蛀牙: sâu răng
56.   牙周炎Yá zhōu yán viêm lợi,nha chu viêm
57.   出血Yáyín chūxiě chảy máu chân răng
58.   合医院Zònghé yīyuàn:bệnh viện tổng hợp,bệnh viện đa khoa
59.   妇产医院: Fù chǎn yīyuàn :bệnh viện phụ sản
60.   儿童医院Értóng yīyuàn::bệnh viện nhi đồng
61.   口腔医院: Kǒuqiāng yīyuàn: bệnh viện răng hàm mặt
62.   牙科医院: Yákē yīyuàn bệnh viện nha khoa
63.   染病医院 : Chuánrǎn bìng yīyuàn :bệnh viện truyền nhiễm
64.   整形外科医院: Zhěngxíng wàikē yīyuàn bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình
65.   核医院: Jiéhé yīyuàn bệnh viện lao
66.   中医院 : Zhōng yīyuàn :bệnh viện đông y
67.   精神病院: Jīngshénbìng yuàn bệnh viện tâm thần
68.   瘤医院 : Zhǒngliú yīyuàn bệnh viện ung thư
69.   病院 : Máfēng bìngyuàn bệnh viện phong ( cùi,hủi )
70.   战军医院: Yězhànjūn yīyuàn bệnh viện dã chiến
71.   养院 : Liáoyǎngyuàn: viện điều dưỡng
72.   诊疗 : Zhěnliáo suǒ phòng chẩn trị
73.   女保健站: Fùnǚ bǎojiàn zhàn: trạm chăm sóc sức khoẻ phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ )
74.   急救站 : Jíjiù zhàn :trạm cấp cứu
75.   门诊: Ménzhěn bù: phòng khám
76.   住院部 : Zhùyuàn bù phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú
77.   挂号 : Guàhào chù :phòng phát số
78.   : Jízhěn shì: phòng cấp cứu
79.   诊疗: Zhěnliáo shì:phòng chẩn trị
80.   : Shǒushù shì: phòng mổ
81.   内科: Nèikē:khoa nội
82.   外科: Wàikē:khoa ngoại
83.   妇产: Fù chǎn kē: khoa sản
84.   儿科 : Érkē :khoa nhi
85.   皮肤科: Pífū kē: khoa da liễu (bệnh ngoại da )
86.   : Shénjīng kē :khoa thần kinh
87.   眼科 : Yǎnkē :nhãn khoa ,khoa mắt
88.   耳鼻喉科 : Ěrbí hóu kē :khoa tai mũi họng
89.   口腔科: Kǒuqiāng kē:khoa răng hàm mặt
90.   泌尿科: Mìniào kē: khoa tiết niệu
91.   形外科: Jiǎoxíng wàikē: khoa ngoại chỉnh hình
92.   骨科: Gǔkē: khoa xương
93.   外科: Xīnzàng wàikē: khoa tim
94.   外科: Nǎo wàikē: khoa não
95.   灸科: Zhēnjiǔ kē: khoa châm cứu
96.   推拿科: Tuīná kē: khoa xoa bóp
97.   : Huàyàn kē: phòng hoá nghiệm ( xét nghiệm )
98.   放射科: Fàngshè kē: khoa phóng xạ
99.   : Lǐliáo shì: phòng vật lý trị liệu
100.  电疗 : Diànliáo shì: phòng điều trị bằng điện
101.   : Huàliáo shì: phòng hoá trị
102.  电图: Xīndiàntú shì: phòng điện tim
103.  超声波检查: Chāoshēngbō jiǎnchá shì: phòng kiểm tra sóng siêu âm
104.   : Yàofáng: nhà thuốc
105.   : Xuèkù: ngân hàng máu
106.  理部: Hùlǐ bù: phòng hộ lý
107.   病房 : Bìngfáng: phòng bệnh
108.  妇产科病房: Fù chǎn kē bìngfáng: phòng hậu sản
109.  隔离病房: Gélí bìngfáng: phòng cách ly
110.  察室: Guānchá shì: phòng theo dõi
111.   病床: Bìngchuáng: giường bệnh

112.   肾结: Shèn jiéshí: Sỏi thận


CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT

Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.