1. 护林 Hùlín: bảo vệ rừng
2. 自然保护 Zìrán bǎohù: bảo vệ thiên nhiên
3. 废水处理池 Fèishuǐ chǔlǐ chí: bể xử lý nước thải
4. 噪声隔绝 Zàoshēng géjué: cách ly tiếng ồn
5. 戒烟 Jièyān: cai thuốc lá
6. 禁止倒垃圾 Jìnzhǐ dào laji: cấm đổ rác
7. 禁猎 Jìn liè: cấm săn bắn
8. 防污染 Fáng wūrǎn: chống ô nhiễm
9. 生命维持 Shēngmìng wéichí: duy trì sự sống
10. 减低噪音 Jiǎndī zàoyīn: giảm tiếng ồn
11. 污水处理系统 Wūshuǐ chǔlǐ xìtǒng: hệ thống xử lý nước thải
12. 自然保护区 Zìrán bǎohù qū: khu bảo tồn tự nhiên
13. 污染控制 Wūrǎn kòngzhì: kiểm soát ô nhiễm
14. 净化 Jìnghuà: làm sạch
15. 空气净化 Kōngqì jìnghuà: làm sạch không khí
16. 环境净化 Huánjìng jìnghuà: làm sạch môi trường
17. 水净化 Shuǐ jìnghuà: làm sạch nước
18. 垃圾焚化炉 Laji fénhuà lú: lò đốt rác
19. 空气净化器 Kōngqì jìnghuà qì: máy làm sạch không khí
20. 净水器 Jìng shuǐ qì: máy lọc nước
21. 烟尘探测器 Yānchén tàncè qì: máy phát hiện khói bụi
22. 废物回收 Fèiwù huíshōu: thu hổi chất thải
23. 余热回收 Yúrè huíshōu: thu hồi nhiệt thừa
24. 大扫除 Dàsǎochú: tổng vệ sinh
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.