TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG
CHỦ ĐỀ TIN HỌC: EXCEL
1. Chọn tất cả /全选 /quán xuǎn/
2. Sao chép ký tự / 复制(字符/fùzhì (zìfú)
3. Cắt 剪切 / jiǎn qiè/
4. Dán ký tự 粘贴 /zhāntiē/
5. In văn bản 打印/dǎyìn /
6. Quay lại 返回/fǎnhuí /
7. Lưu văn bản 保存/bǎocún /
8. Sao chép nhuyên dạng 正本格式/zhèngběn géshì/
9.Tìm kiếm 查询/cháxún /
10. Gạch chân 划线/huá xiàn /
11. In nghiêng 斜体/xiétǐ /
12. In đậm 粗体/cū tǐ/
13. Font chữ 字体/zìtǐ/
14. Tạo bảng mới 新建/xīnjiàn /
15. Ẳn cột đã chọn 隐藏列 /yǐncáng liè/
16. Định dạng 格式 /géshì /
17. Ẳn hàng đã chọn 隐藏行/yǐncáng xíng/
18. Thu nhỏ cửa sổ 最小化/zuìxiǎo huà/
19. Phóng to cửa sổ 最大化/ zuìdà huà/
20. Kích đúp 双击/shuāngjī /
21. Kích đơn 单击/dān jī/
22. Xóa 删除/shānchú/
23. Chuyển đến ô đầu tiên của bảng 位移至最开始/wèiyí zhì zuì
kāishǐ/
24. Chuyển đến ô cuối cùng của bảng 位移至最后/wèiyí zhì zuìhòu/
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT TIẾNG TRUNG!!!
TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Website: http://www.giasutienghoa.com/
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.