Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Hai, 25 tháng 1, 2016

CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (PHẦN 1)

CÙNG HỌC TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG (PHẦN 1)




1 减速机 jiǎn shù jì Bộ giảm tốc
2 起重机 qǐ zhòng jì Cần cẩu
3 吊杆起重机 diào gǎn qǐ zhòng jì Cần cẩu treo
4 供料器 gòng liào qì Máy cấp nguyên liệu
5 柴油机 cái yóu jì Máy chạy dầu
6 桩机 chòng zhuàng jì Máy đầm cọc
7 夯土机 pèn tǔ jì Máy đầm đất
8 头夯土机 duò tóu pèn tǔ jì Máy đầm đất nhiều đầu
9 冻土破碎机 dòng tǔ pò suì jì Máy đầm đất thủ công
10 测平仪 cè píng yí Máy đo độ bằng của đất
11 cè gāo yí Máy đo độ cao

12 测坡仪 cè pò yí Máy đo đông nghiêng
13 测斜仪 cè xié yí Máy đo đông nghiêng
14 测向仪 cè xiáng yí Máy đo hướng
15 测距仪 cè jù yí Máy đo khoảng cách
16 荡器 chén dàng qì Máy đo chấn động
17 表面振荡器 biǎo miàn chén dàng qì Máy đo chấn động bề mặt
18 柴油打桩机 cái yóu dǎ zhuàng jì Máy đóng cọc dùng dầu
19 电动凿岩机 Máy đục đá chạy điện
20 电焊机 Máy hàn
21 冻土钻孔机 Máy khoan đất thủ công
22 磨光机 Máy mài, máy đánh bóng
23 地板磨光机 Máy mài nền
24 吊斗提升机 Máy nâng đấu treo
25 桩机 Máy nhổ cọc
26 钉器 Máy nhổ đinh
27 浆泵 Máy phun bê tông

28 喷浆机 Máy phun vữa
29 地面清洗机 máy rửa nền
30 差速机 Hộp giảm tốc
31 扬机 Máy tời (kéo lên)
32 丝车床 Máy tuốt dây
33 钢筋弯曲机 Máy uốn thép
34 运送机 Máy vận chuyển
35 铲运机 Máy vận chuyển đá
36 载机 Máy vận chuyển
37 脱水机 Máy vắt nước
38 抽泥机 máy hút bùn ( máy vét bùn)
39 建筑用机 Máy xây dựng
40 铲石机 Máy xúc đá
41 塔吊 Cẩu tháp
42 填土,填平 Lấp đất, san bằng
43 抹平机 Máy xoa nền
44 máy khoan bàn
45 电流互感器 Máy biến cường độ dòng điện
46 压延机 Máy cán ép
47 轧石机 Máy cán đá
48 耙石机 Máy cào đá
49 搪缸机 Máy cạo xi lanh
50 剪床,剪断机 máy cắt
51 钢丝切断机 Máy cắt dây thép
52 电机 Máy cắt điện
53 切胶机 Máy cắt nhựa
54 切管机 Máy cắt ống
55 钢筋机 Máy cắt săt
56 剪板机 Máy căt tôn
57 方向器 Máy chỉnh hướng
58 整流器 Bộ chỉnh dòng
59 选别机 Máy chọn luồng điện
60 送煤机 Máy chuyển than
61 工具机 Máy công cụ
62 锯床 Máy cưa

63 载煤机,割煤机 Máy cuốc than
64 线机 Máy cuộn dây
65 打夯机 Máy đầm đất
66 风机 Máy dẫn gió
67 贴标机 Máy dán tem
68 挖土机 Máy đào đất
69 压榨机,汽锤,冲床 Máy dập ép
70 排煤机 Máy đẩy than
71 调整器 Máy điều chỉnh
72 控制器 Bộ điều khiển
73 仪表 Đồng hồ đo
74 酸度 Tính nồng độ a xít
75 测音器 Máy đo ồn
76 流点测量器 Máy đo điểm chảy
77 电压表 Công tơ điện, đồng hồ điện
78 测高器 Máy đo độ cao
79 推土机 Máy san đất, máy ủi đất
80 动器 Máy chấn động
81 装煤机 Máy chở than
82 电负荷 Phụ tải điện
83 整流器 Bộ chỉnh dòng
84 熔断器,电熔器 Cầu chì
85 隔离开关 Cầu dao cách ly
86 消弧线圈 Cuộn dây dập hồ quang
87 阻抗线圈 Cuộn dây kháng trở
88 级线圈 Cuộn dây sơ cấp
89 级线圈 Cuộn dây thứ cấp
90 电波动 Dao động điện
91 导电主电 Daây dẫn điện chính
92 级管 Đi ốt
93 电压 Điện áp
94 电阻 Điện trở
95 电气测量 Đo lường điện
96 电流 Dòng điện

97 零位电流 Dòng điện thứ tự không
98 阻抗电流 Dòng điện thứ tụ nghịch
99 电保护系统 Hệ thống bảo vệ điện
100 发电机励磁系统 Hệ thống kích thích máy phát điện
101 通信系 Hệ thống thông tin liên lạc
102 控制系 Hệ thống điều khiển
103 电弧光 Hồ quang điện
104 线盒 Hộp nối dây
105 动封锁 Khóa kín dao động
106 少油断路器 Bộ ngắt mạch it dầu hợp bộ
107 空气断路器 Bộ ngắt điện không khí
108 柴油发电机 Máy phát điện Diezen
109 同步发电机 Máy phát điện dđồng bộ
110 蒸汽凝结发电机 Máy phats điện ngưng hơi
111 直流回路 Mạch điện một chiều
112 交流回路 Mạch điện xoay chiều
113 磁路 Mạch từ
114 自耦变压器 Máy biến áp tự ngẫu
115 断路器 Máy căắt điện
116 电磁铁 Nam châm điện
117 主接线电图 Sơ đồ nối dây mạch chính
118 电频率 Tần số điện Hz
119 电设备 Thiết bị phân phối điện
120 灭磁自动装置 Thiết bị tự động diệt từ
121 闸管 Thyitsto
122 信号触点 Tiếp điểm tín hiệu
123 变压器接线组 Cụm đấu dây máy biến áp
124 三极管 Transitor
125 集成电路 Tri ắc
126 瓦斯断电器 Vỏ le hơi
127 方向过流保护 Bảo vệ quá dòng có hướng
128 方向接地过流保护 Bảo vệ quá dòng tiếp đất có hướng
129 护距离 Bảo vệ khoảng cách
130 动幅度 Biên độ dao động
131 照明 Chiếu sáng
132 桥式整流器 Chỉnh lưu cầu
133 可控整流器 Bộ chỉnh lưu có điều khiển
134 阀式避雷器 Bộ chống sét dạng van
135 公称功率 Công suất biểu kiến
136 无功功率 Công suất phản kháng
137 有功功率 Công suất tác dụng
138 副极,阴极 Cực âm
139 正极,阳极 Cực dương
140 线电压 Điện áp dây
141 百分短路电压 Điện áp ngắt mạch %
142 电压 Điện áp pha
143 应电 Điện cảm ứng
144 发电机同步电抗 Điện kháng đồng bộ máy phát điện
145 焦度 Độ roi
146 光度 Độ sáng
147 应电流 Dòng cảm ứng từ
148 电容电流 Dòng điện dung
149 负荷电流 Dòng điện không tải
150 工作电流 Dòng điện làm việc
151 击电流 Dòng điện xung kích
152 惯性常数 Hằng số quán tính
153 功率因数 Hệ số công suất
154 避雷系 Hệ thống chống sét
155 接地系 Hệ thông tiếp đất
156 互感现象 Hiện tượng hỗ cảm
157 电磁惯性 Quán tính điện từ
158 电动功率 Công suất điện động
159 负荷损耗 Tổn hao không tải
160 短路损耗 Tổn hao ngắt mạch
161 电磁场 Trường điện từ
162 磁通 Từ thông

163 Từ trường
164 或然率 Xác suất
165 地漏 naắp chắn rác
166 阻燃电线 Ống gen, ống bảo vệ dây điện
167 缩放仅 Máy vẽ truyền
168 炼机 Máy luyện chất dẻo
169 台夯机 Máy đầm bàn
170 研磨机 Máy nghiền mài
171 安全科 Phòng an toàn
172 电气安全 An toàn điện
173 热安全 An toàn nhiệt
174 控制屏,控制表 Bảng điều khiển
175 调速装置 Bộ điều tốc
176 信息提供 Cung cấp thông tin
177 油的绝缘度 Độ cách điện của dầu
178 水的硬度 Độ cứng của nước
179 油的粘度 Độ nhớt của dầu
180 测量单位 Đơn vị đo lường
181 溶液 Dung dịch
182 轴向移动现象 Hiện tượng di trục
183 水冲击现象 Hiện tượng thủy kích
184 新蒸汽 Hơi mới
185 溶解在水里的气体 Khí hòa tan trong nước
186 Lấy mẫu
187 滤油 Lọc dầu

188 Muối ăn
189 原料,燃料 Nguyên liệu, nhiên liệu
------------------------------------------------------------------------------------------------------


CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG!!!


TRUNG TÂM TIẾNG HOA GIA SƯ TÀI NĂNG TRẺ
Nhận dạy kèm tiếng Hoa tại nhà, dạy tiếng Việt cho người Hoa
Tư vấn trực tiếp qua số điện thoại: 090 333 1985- 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.