Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 8 tháng 8, 2015

Học tiếng Trung theo chủ đề: Ở cửa hàng

Học tiếng Trung theo chủ đề: Ở cửa hàng
Mẫu câu:
先生,你要买什么?
Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme?
Chào ông, ông muốn mua gì?
我要买一斤糖,一包咖啡,一个牙膏。
Wǒ yāomǎi yī jīn táng, yī bāo kāfēi, yīgè yágāo.
Tôi muốn mua 0,5 kg đường, 1 gói cà phê, 1 tuýp kem đánh răng.
一斤糖:7块,一包咖啡10块,一个牙膏3块,总共20块。
Yī jīn táng:7 Kuài, yī bāo kāfēi 10 kuài, yīgè yágāo 3 kuài, zǒnggòng 20 kuài.
0,5 kg đường: 7 đồng, 1 gói café 10 đồng, 1 tuýp kem đánh răng 3 đồng. tổng cộng 20 đồng.
你还要其他吗?
Nǐ hái yào qítā ma?
Ông còn cần gì khác không ?
再要一个打火机。
Zài yào yīgè dǎhuǒjī.
Tôi lấy thêm một cái bật lửa.
3块。
3 Kuài.
3 đồng.
够了,总共多少钱?
Gòule, zǒnggòng duōshǎo qián?
Đủ rồi, tổng cộng bao nhiêu tiền?
23块。
23 Kuài.
23 đồng.
请去那里付钱。
Qǐng qù nàlǐ fù qián.
Mời sang phía bên kia trả tiền.
OK。
Ok.
Hội thoại:
Những đoạn hội thoại tiếng Trung cung cấp cho người học những câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản. Qua đó, người học tiếng Trung tăng khả năng học tiếng Trung của mình lên một tầm cao mới.
先生,你要买什么?
Xiānshēng, nǐ yāomǎi shénme?
Chào ông, ông muốn mua gì?
我要一公斤茶,一包糖果。
Wǒ yào yī gōngjīn chá, yī bāo tángguǒ.
Tôi muốn mua 1kg trà, một gói kẹo.
一公斤茶8块;糖果4块。
Yī gōngjīn chá 8 kuài; tángguǒ 4 kuài.
1kg trà 8 đồng, kẹo 4 đồng.
你还要其他吗?
Nǐ hái yào qítā ma?
Ong còn cần thêm gì khác không ?
还要两瓶河内啤酒。
Hái yào liǎng píng hénèi píjiǔ.
Tôi muốn lấy thêm 2 chai bia Hà Nội.
不好意思,我没有河内啤酒,只有青岛啤酒,你要不要?
Bù hǎoyìsi, wǒ méiyǒu hénèi píjiǔ, zhǐyǒu qīngdǎo píjiǔ, nǐ yào bùyào?
Xin lỗi, tôi không có bia Hà Nội, tôi chỉ có bia Thanh Đảo, ông có lấy không?
青岛啤酒也行。
Qīngdǎo píjiǔ yě xíng.
Bia Thanh Đảo cũng được.
两瓶青岛啤酒:20块。
Liǎng píng qīngdǎo píjiǔ:20 Kuài.
2 chai bia Thanh Đảo: 20 đồng.
Ok。帮我算帐呀。
Ok. Bāng wǒ suàn zhàng ya.
Ok. Tính tiền giúp tôi.
你总共24块。。。退给你6块。
Nǐ zǒnggòng 24 kuài… Tuì gěi nǐ 6 kuài.
Của ông tổng cộng 24 đồng. Trả lại ông 6 đồng.
Việc mua sắm sẽ trở nên rất đơn giản và thuận tiện khi người học tiếng Trung nắm được những câu hội thoại, hệ thống từ vựng.
三个颜色:红色,白色,黑色。
Nǐ yào shénme yánsè de?
Có 3 màu: màu đỏ, màu trắng, màu đen.
你要什么颜色的?
Nǐ yào shénme yánsè de?
Chị muốn màu nào?
我喜欢白色的。
Wǒ xǐhuān báisè de.
Tôi thích màu trắng.
给你这件。
Gěi nǐ zhè jiàn.
Đay chị xem đi.
这件太小了,给我M 号码。
Zhè jiàn tài xiǎole, gěi wǒ M hàomǎ.
Bộ này nhỏ quá, lấy cho chị cỡ M.
对不起,白色没有M号码了。
Duìbùqǐ, báisè méiyǒu M hàomǎle.
Xin lỗi, màu trắng không còn cỡ M.
你要红色的吗?
Nǐ yào hóngsè de ma?
Chị xem màu đỏ có được không ?
Ok,我能试吗?看合适不合适。
Ok, wǒ néng shì ma? Kàn héshì bù héshì.
Ok, chi có thể thử không? Xem có hợp với chị không.
好的,没问题。
Hǎo de, méi wèntí.
Vâng, chị thử đi.
谢谢你。
Xièxiè nǐ.
Cảm ơn.



GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

WEB: www.giasutienghoa.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.