Đếm người:
人
nin
Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...): 名 mei
Đếm máy móc, xe cộ: 台 dai
Đếm tờ (giấy): 枚 mai
Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 bu
Đếm quyển (sách): 冊 satsu
Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 hon (một cây = 一本 ippon)
Đếm số lần: 回 kai, ví dụ "ba lần = 三回 sankai"
Đếm lầu (tầng): 階 kai (kanji: giai (giai cấp)), chú ý "tầng ba" sẽ là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống
Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền: 軒 ken
Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, v.v...): 名 mei
Đếm máy móc, xe cộ: 台 dai
Đếm tờ (giấy): 枚 mai
Đếm số bộ (bộ hồ sơ): 部 bu
Đếm quyển (sách): 冊 satsu
Đếm cây, que (vật dài như ô, dù, que kem): 本 hon (một cây = 一本 ippon)
Đếm số lần: 回 kai, ví dụ "ba lần = 三回 sankai"
Đếm lầu (tầng): 階 kai (kanji: giai (giai cấp)), chú ý "tầng ba" sẽ là "三階" san-gai khác với "ba lần sankai" ở trên, còn các lầu khác thì phát âm giống
Đếm cửa hàng, nhà mặt tiền: 軒 ken
Đếm số kiện, số vấn đề: 件 ken
Đếm bìa đậu: 丁 chou
Đếm giờ: 時間 jikan
Đếm phút: 分 fun
Đếm giây: 秒 byou
Đếm con vật: 匹 hiki (một con: ippiki)
Đếm gà, gia cầm: 羽 wa
Đếm gia súc: 頭 tou
Đếm số lần lớn hơn: 倍 bai
Đếm cái/chiếc: 個 ko
Đếm số đêm thuê nhà nghỉ / khách sạn: 泊 haku (một đêm: ippaku)
Đếm số ghế (xe hơi): 席 seki
Đếm số toa xe, toa tàu: 車両 sharyou
Đếm số bữa ăn: 膳 zen
Đếm giọt chất lỏng: 滴 teki
Đếm số cách làm: 通り toori
Đếm số thư: 通 tsuu
Đếm số điểm (điểm, vấn đề): 点 ten
Đếm số loại: 種類 shurui
Cùng học
với từ tiếng nhật chuyên là số đếm về các lĩnh vực
HỌC GIA SƯ TIẾNG
HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137
đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email:
giasutainangtre.vn@gmail.com
Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.