Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 27 tháng 12, 2014

Từ vựng về ăn mì sợi

拉面【lā miàn】Mì sợi
拉【lā】:(Động từ) Lôi, kéo.Các tổ hợp từ thường gặp như:
“拉手”【lā shǒu】bắt tay,tay nắm
“拉长”【lā cháng】kéo dài
“拉肚子”【lā dù zi】Tào Thá rượt
”拉倒吧” 【lā dǎo ba】(Quên nó đi,hãy bỏ nó ở đó).
面【miàn】: (danh từ)Có 3 nghĩa
Nghĩa đầu tiên là 1 món ăn Mì


面条【miàn tiáo】:Mì sợi
拉面【lā miàn】:Mì sợi (Dùng tay kéo)
面包【miàn bāo】:Bánh mì
Nghĩa tiếp theo là "Mặt" các cụm từ thường dùng như:
没面子【méi miàn zi】:Không còn mặt mũi nào
面部表情【miàn bù biǎo qíng】:Biểu cảm của khuôn mặt
Nghĩa thứ 3 nó đề cập đến các hướng khác nhau:
前面【qián miàn】:phía trước, 后面【hòu miàn】:Phía sau
正面【zhèng miàn】:Chính diện, 反面【fǎn miàn】:Phản diện


HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.