Gia sư tiếng trung hoa

GIA SƯ TIẾNG TRUNG HOA

Hotline: 090 333 1985 - 09 87 87 0217

Thứ Bảy, 27 tháng 12, 2014

TỪ NGỮ ĂN VẶT & TỪ LIÊN QUAN CỦA VIỆT NAM TA ( 越南小吃单词)

1.Xôi gấc : 木整糯米饭
2.Xôi xéo : 绿豆面糯米团
3.Bánh mỳ : 越南面包
4.Bánh mỳ trứng : 越南面包和鸡蛋
5.Bánh mỳ kẹp thịt : 越南面包和肉
6.Bánh mỳ pa-tê : 越南面包和午餐肉
7.Bánh ngọt :点心
8.Bánh trôi, bánh chay :汤圆
9.Bánh cốm :片米饼
10.Bánh cuốn: 卷筒粉
11.Bánh dẻo:糯米软糕
12.Bánh nướng :月饼
13.Bánh ga tô :蛋糕
14.Bánh rán:炸糕
15.Bánh chuối:香蕉饼
16.Trứng vịt lộn :毛蛋
17.Bún riêu cua:蟹汤米线
18.Bún ốc:螺丝粉
19.Bún cá: 鱼米线
20.Bún chả:烤肉米线
21.Ruốc:肉松
22.Giò:肉团
23.Chả:炙肉
24.Sủi cảo: 饺子
25.Cơm rang :炒饭
26.Cơm nguội:剩饭
27.Nộm :凉拌菜
28.Sữa chua: 酸奶
29.Sữa bột:奶粉
30.Sữa tươi: 鲜奶
31.Bánh bao:包子
32.Mỳ tôm =mỳ ăn liền:方便面
33.Xì dầu:酱油 34.Nước mắm:鱼露
35.Muối = bột canh:盐
36.ớt:辣椒
37.Chè:茶,甜品
38.Canh:汤水
39.Rau muống:空心菜
40.Rau cải bắp:白菜
41.Rau cải làn:芥菜
42.Ngô:玉米
43.Rau sống:生菜
44.Nem:春卷
45.Thịt nạc:瘦肉
46.Thịt mỡ:肥肉
47.hành:葱花
48.tỏi:大蒜
49.gừng:姜
50.tương ớt:辣椒酱
51.đậu phụ:豆腐
52.hạt nêm:鸡精
53.giấm=dấm:醋
54.hạt tiêu:胡椒
55.đường:白糖
56.rượu:酒
57.bia:啤酒
58.rượu nho:葡萄酒
59.rượu nếp:糯米酒
60.trà sữa:奶茶
61.cánh gà:鸡翅
62.chân gà:鸡脚
63.chân giò:猪脚
64.đùi gà:鸡腿
65.cam:橙子
66.quýt:橘子
67.táo:苹果
68.nho:葡萄
69.dưa hấu:西瓜
70.đào:桃
71.sầu riêng:榴莲
72.nhãn:龙眼
73.xoài:芒果
74.vải:荔枝
75.măng cụt:山竹
76.dừa:椰子
77.mía:甘蔗
78.lê:梨子
79.mận:李子
80.sinh tố đu đủ:木瓜汁
81.đu đủ:木瓜
82.mít khô:菠萝蜜
83.quả bưởi:柚子
84.sữa đậu nành:豆浆
85.tào phớ:豆腐花
86.bánh chưng:粽子
87.bơ:奶油



HỌC GIA SƯ TIẾNG HOA TẠI NHÀ LIÊN HỆ: 090 333 1985 - 09 87 87 0217 CÔ MƯỢT
Đc: C7b/137 đường Phạm Hùng, Bình Hưng, Bình Chánh, Gần Q.8
Email: giasutainangtre.vn@gmail.com
Like This Article ? :

Lưu ý: Chỉ thành viên của blog này mới được đăng nhận xét.